MÁY HÚT BỤI CÔNG NGHIỆP
Lọc sản phẩmHiển thị 1–48 của 154 sản phẩm
-
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp cho ô tô, gia đình Ridgid WD0655NDLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: WD0655ND
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Lực hút: 220 mbar (22 kPa)
Tốc độ hút: 110 m3/h (30.7 lit/s)
Công suất: 920W
Dung tích: 6 Gal (22 lít)
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi công nghiệp cho ô tô, gia đình Ridgid WD0655ND
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Ridgid WD1255ND11.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: WD1255ND
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Lực hút: 250 mbar (25 kPa)
Tốc độ hút: 280 m3/h (77.4 lit/s)
Công suất: 1050W
Dung tích: 12 Gal (45 lít)
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi công nghiệp Ridgid WD1255ND
11.000.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Ridgid WD1685NDLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: WD1685ND
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Lực hút: 297 mbar (29 kPa)
Tốc độ hút: 318 m3/h (88.25 lit/s)
Công suất: 1390W
Dung tích: 16 Gal (60 lít)
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi công nghiệp Ridgid WD1685ND
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi ôtô Ridgid WD4075KRLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi ô tô/ xe hơi
Hãng sản xuất: Ridgid -USA
Mã sản phẩm: WD4075KR
Công suất: 1080W
Dung tích: 4 Gallon (15 lít)Sản xuất tại: Mexico
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi ôtô Ridgid WD4075KR
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn Ridgid WD1851EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: WD1851EX
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 6.5HP (4849W)
Dung tích: 16Gal (60 lít)
Giá chưa bao gồm VAT và phí shipMáy hút bụi công nghiệp công suất lớn Ridgid WD1851EX
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp đeo vai Karcher BV 5/1 Bp37.667.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: BV 5/1 BpMáy hút bụi công nghiệp đeo vai Karcher BV 5/1 Bp
37.667.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AS30IK48.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AS30IK
Mã sản phẩm: AS30IK
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 2300W
Dung tích: 60 lít
Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyểnMáy hút bụi công nghiệp Ghibli AS30IK
48.000.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AS40IK60.800.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AS40IK
Mã sản phẩm: AS40IK
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 3450W
Dung tích: 60 lít
Giá chưa bao gồm VATMáy hút bụi công nghiệp Ghibli AS40IK
60.800.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ35105.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ45
Mã sản phẩm: AZ45
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 3000WMáy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ35
105.000.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ45105.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ45
Mã sản phẩm: AZ45
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 5500W
Dung tích: 75 lít
Giá chưa bao gồm VATMáy hút bụi công nghiệp Ghibli AZ45
105.000.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher CV 38/2 Adv + Filter bagsLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: CV 38/2 AdvMáy hút bụi công nghiệp Karcher CV 38/2 Adv + Filter bags
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher CV 60/2 Rs BpLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: CV 60/2 Rs BpMáy hút bụi công nghiệp Karcher CV 60/2 Rs Bp
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 20/1 Me Classic*EU6.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 20/1 Me Classic*EUMáy hút bụi công nghiệp Karcher NT 20/1 Me Classic*EU
6.000.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 27/1 + Set suction lipsLiên hệGiá đã bao gồm VAT
Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: Karcher NT 27/1Bảo hành 12 tháng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 27/1 + Set suction lips
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 48/1 + Rubber strip set NW35+NW40Liên hệGiá đã bao gồm VAT
Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: NT 48/1
NSX: Karcher (Germany)
Bảo hành 12 thángMáy hút bụi công nghiệp Karcher NT 48/1 + Rubber strip set NW35+NW40
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 65/2 Ap + Floor tool packaged basalt grey DN40Liên hệGiá đã bao gồm VAT
Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 65/2 ApBảo hành 12 tháng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 65/2 Ap + Floor tool packaged basalt grey DN40
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 70/2 * EU22.111.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 70/2 * EUMáy hút bụi công nghiệp Karcher NT 70/2 * EU
22.111.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 70/2 Me * EU24.333.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 70/2 Me * EUMáy hút bụi công nghiệp Karcher NT 70/2 Me * EU
24.333.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 75/1 Me Ec H Z22107.667.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 75/1 Me Ec H Z22Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 75/1 Me Ec H Z22
107.667.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 10/1 Adv + Nozzles set DN327.889.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: T 10/1 Adv + Nozzles set DN32Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 10/1 Adv + Nozzles set DN32
7.889.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 12/1 *EU + Nozzles set DN3211.000.000 ₫Giá đã bao gồm VAT
Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: T 12/1 *EUBảo hành 12 tháng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 12/1 *EU + Nozzles set DN32
11.000.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 14/1 ClassicLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: T 14/1 ClassicMáy hút bụi công nghiệp Karcher T 14/1 Classic
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Karcher T 8/1 Classic4.333.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: T 8/1 ClassicMáy hút bụi công nghiệp Karcher T 8/1 Classic
4.333.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL631RN463.620.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Panasonic
Model: MC-YL631RN46Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL631RN46
3.620.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL635TN464.560.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Panasonic
Model: MC-YL635TN46Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL635TN46
4.560.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL637SN494.990.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Panasonic
Model: MC-YL637SN49Máy hút bụi công nghiệp Panasonic MC-YL637SN49
4.990.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công nghiệp vỏ INOX Ridgid WD1956EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp vỏ INOX
Mã sản phẩm: WD1956EX
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 6.5HP (4849W)
Dung tích: 16Gal (60 lít)
Giá chưa bao gồm VAT và phí shipMáy hút bụi công nghiệp vỏ INOX Ridgid WD1956EX
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi công suất lớn tích hợp máy thổi Ridgid WD1680EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công suất lớn
Mã sản phẩm: WD1680EX
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 6.5HP (4849W)
Dung tích: 16Gal (60 lít)
Giá chưa bao gồm VAT và phí shipMáy hút bụi công suất lớn tích hợp máy thổi Ridgid WD1680EX
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi Dewalt DXV30S4.390.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Dewalt
Model: DXV30SMáy hút bụi Dewalt DXV30S
4.390.000 ₫ -
Đọc tiếp
máy hút bụi di động Ridgid 4500RV PropackLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Mã sản phẩm: 4500RV
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 5 HP (3730W)
Dung tích: 4.5 Gal (17 lít)
Giá chưa bao gồm VAT và phí ship
máy hút bụi di động Ridgid 4500RV Propack
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi dùng pin Ridgid WD0319Liên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi dùng pin
Mã sản phẩm: WD0319
Hãng SX: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Điện thế Pin: 18V
Dung tích: 3 Gal (11 lít)
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi dùng pin Ridgid WD0319
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi đa năng Bosch GAS 11-21 Professional3.350.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi đa năng
Hãng SX: Bosch
Model: GAS 11-21 ProfessionalMáy hút bụi đa năng Bosch GAS 11-21 Professional
3.350.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi gia đình Ridgid WD0671EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi gia đình
Hãng sản xuất: Ridgid – USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 3.5HP (2611W)Dung tích: 6 Gallons (22 lít)
Giá chưa gồm VAT và phí ship
Máy hút bụi gia đình Ridgid WD0671EX
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi Karcher NT 35/1 Ap + Wet and dry floor nozzleLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: NT 35/1 ApMáy hút bụi Karcher NT 35/1 Ap + Wet and dry floor nozzle
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô ướt Bosch GAS 15 PS3.950.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Bosch
Model: GAS 15 PSMáy hút bụi khô ướt Bosch GAS 15 PS
3.950.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô ướt Ghibli AS59P19.100.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi khô ướt Ghibli AS59 IK
Mã sản phẩm: AS59 IK
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 2300W
Dung tích: 56 lít
Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyểnMáy hút bụi khô ướt Ghibli AS59P
19.100.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô ướt Ghibli AS60 IK22.000.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi khô ướt Ghibli AS60 IK
Mã sản phẩm: AS60 IK
Hãng sản xuất: Ghibli & Wirbel
Sản xuất tại: Italia
Công suất: 3450W
Dung tích: 56 lít
Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyểnMáy hút bụi khô ướt Ghibli AS60 IK
22.000.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi khô ướt Karcher WD 2 Cartridge Filter Kit *EU-ILiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi khô ướt
Hãng SX: Karcher
Model: WD 2 Cartridge Filter Kit *EU-IMáy hút bụi khô ướt Karcher WD 2 Cartridge Filter Kit *EU-I
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi khô ướt Karcher WD 3 Car *EU-ILiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: WD 3 Car *EU-IMáy hút bụi khô ướt Karcher WD 3 Car *EU-I
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi khô ướt Karcher WD 3 PremiumLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: WD 3 PremiumMáy hút bụi khô ướt Karcher WD 3 Premium
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi khô ướt Karcher WD 4 PremiumLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Karcher
Model: WD 4 PremiumMáy hút bụi khô ướt Karcher WD 4 Premium
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô ướt Milwaukee M18 VC–2 (Sao chép)3.600.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi khô ướt
Mã sản phẩm: M18 VC–2
Hãng SX: Milwaukee
Bảo hàng 6 thángMáy hút bụi khô ướt Milwaukee M18 VC–2 (Sao chép)
3.600.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô và ướt Black&Decker BDWD15-B12.350.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi công nghiệp
Hãng SX: Black&Decker
Model: BDWD15-B1Máy hút bụi khô và ướt Black&Decker BDWD15-B1
2.350.000 ₫ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi nhà xưởng công nghiệp Ridgid WD1450EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi nhà xưởng
Mã sản phẩm: WD1450EX
Hãng sản xuất: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 6Hp ~ 4476W
Dung tích: 14Gal ~ 53 lít
Giá chưa bao gồm VAT và phí shipMáy hút bụi nhà xưởng công nghiệp Ridgid WD1450EX
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi ôtô Ridgid WD4070EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi ô tô/ xe hơi
Hãng sản xuất: Ridgid -USA
Mã sản phẩm: WD4070EX
Công suất: 5HP (3730W)
Dung tích: 4 Gallon (15 lít)Sản xuất tại: Mexico
Giá chưa bao gồm VAT
Máy hút bụi ôtô Ridgid WD4070EX
Liên hệ -
Đọc tiếp
Máy hút bụi sàn nhà xưởng công nghiệp Ridgid WD1270EXLiên hệTên sản phẩm: Máy hút bụi sàn nhà xưởng công nghiệp
Mã sản phẩm: WD1270EX
Hãng sản xuất: Ridgid USA
Sản xuất tại: Mexico
Công suất: 5Hp ~ 3730W
Dung tích: 12Gal ~ 45.5 lít
Giá chưa bao gồm VAT và phí shipMáy hút bụi sàn nhà xưởng công nghiệp Ridgid WD1270EX
Liên hệ -
Thêm vào giỏ hàng
Máy hút bụi khô ướt Milwaukee M18 VC–23.600.000 ₫Tên sản phẩm: Máy hút bụi khô ướt
Mã sản phẩm: M18 VC–2
Hãng SX: Milwaukee
Bảo hàng 6 thángMáy hút bụi khô ướt Milwaukee M18 VC–2
3.600.000 ₫ -
Thêm vào giỏ hàng
Lọc bụi và vòng giữ dùng cho máy hút bụi Stanley - 25-1201N170.000 ₫Tên sản phẩm: Lọc bụi và vòng giữ dùng cho máy hút bụi Stanley – 25-1201N
Thương hiệu: Stanley
Mã sản phẩm: 25-1201N
Xuất xứ: Trung Quốc
Giá đã bao gồm VAT. chưa bao gồm phí vận chuyển
Lọc bụi và vòng giữ dùng cho máy hút bụi Stanley – 25-1201N
170.000 ₫
Máy hút bụi công nghiệp là gì?
Máy hút bụi công nghiệp là một loại máy hút bụi nhưng được thiết kế với công suất và khả năng hoạt động mạnh mẽ hơn cá loại máy hút bụi thông thường cho gia định, thường được ứng đụng trong các khu vực có độ bụi bẩn cao như nhà xưởng, tòa nhà, hoặc các công trình
Máy thường được thiết kế với lực hút mạnh và thể tích lớn, thể tích của loại công nghiệp thường lớn hơn rất nhiều so với máy cho gia đình nhầm đảm bảo có thể chứ đựng được lượng bụi lớn
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy hút bụi công nghiệp
Cấu tạo
Máy hút bụi công nghiệp hầu hết cũng có cấu tạo gần giống các loại máy hút bụi khác nó chỉ khác là được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn nhằm tạo lực hút mạnh mẽ hơn
Source: Howstuffworks
Cấu tạo của máy thông thường gồm các bộ phận sau:
- Động cơ + quạt: đây là bộ phận quan trong nhất của máy, nó giúp tạo ra lực hút thu bụi bận từ ngoài vào thùng chứa
- Thùng chứa: đây là bộ phận sẽ chứ bụi bẩn khi được hút vào, một loại thùng chứ tốt ngoài việc phải có đủ thể tích cho nhu cầu thích hợp còn phải bền bỉ và bằng vật liệu chống ăn mòn vì môi trườn công nghiệp thường có nhiều hóa chất ăn mòn nếu không làm bằng vật liệu tốt sẽ rất mau hỏng
- Bộ lọc: là bộ phận giữ bụi lại trong thùng chứa khi luồng không khí đi qua, bộ lọc thường có 2 loại làm bằng túi vải (hoặc sợi tổng hợp), thứ 2 là loại làm bằng nước nước sẽ có tác dụng giữ bụi bẩn lại trong bồn còn cho dòng khí sạch ra ngoài
- Ống hút: thường có 2 đoạn 1 đoạn là ống mềm để tạo độ linh hoạt, 1 đoạn là ống cứng để dễ dàng cầm nắm thao tác và để gắn đầu hút
- Đầu hút: mỗi loại đầu hút được thiết kế cho mỗi yêu cầu khác nhau như đầu hút thảm, đầu hút đa năng, hút nước, hút trong không gian hẹp… hầu hết các loại máy đều được trang bị đủ loại đầu nối tùy theo nhu cầu mà sử dụng
- Bộ điều khiển: đây là hệ thống điện trên máy có tác dụng bật tắt máy, điều khiển tốc độ hút hoặc chiều hút hay thổi… bộ điều khiển có thể nằm trên máy hoặc điều khiển từ xa
- Khung và bánh xe: do máy thường nặng nên được bị thêm khung và bánh xe nhằm di chuyển dễ dàng qua các khu vực nhà xưởng
Về cơ bản cấu tạo của máy hút bụi công nghiệp có những điểm chung trên, tuy nhiên tùy theo thiết kế của từng nhà sản xuất và từng chủng loại mà có cấu tạo khác đi
Nguyên lý hoạt động
Source: Engineers guide
Máy hút bụi công nghiệp cũng như tất cả các dòng máy hút bụi nào khác đều hoạt động theo cùng nguyên lý là tạo ra chân không trong thùng chứa sau đó áp suất ngoài tràn vào kéo theo bụi bẩn đi vào
Khi bật động cơ lên luồn cánh quạt sẽ đẩy không khí ra bên ngoài tạo ra một áp chân không bên trong thùng chứa
Không khí bên ngoài sẽ tràng vào máy quá đầu hút và ống hút, bụi bẩn và rác thải cũng theo đó mà tràng vào. Lực hút mạnh hay yếu phụ thuộc vào động cợ và cấu tạo của máy, động cơ mạnh tạo ra áp chân không lớn, cấu tạo máy thích hợp sẽ làm cho luồn không khí đi mạnh hơn
Luồng không khí sau khi vào máy sẽ đi ngang qua bộ lọc khi đó bụi bẩn sẽ bị giữ lại trong thùng còn không khí sạch sẽ đi ra ngoài
Các loại máy được cấu tạo tốt sẽ ngăn không cho bụi bẩn va dập với cánh quạt hoặc động cơ làm giảm hư hỏng động cơ
Phân loại máy hút bụi công nghiệp
Máy hút bụi công nghiệp có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như: theo côn suất, kiểu dáng và kích thước, theo ứng dụng và theo số lượng mô tơ…
Chúng tôi xin giới thiệu một số phân loại chủ yếu
1. Theo công suất
- Công suất nhỏ: thích hợp làm việc tại các nhỏ có diện tích nhỏ lượng bụi bẩn ít
- Công suất trung bình: phù hợp nơi có lượng bụi vừa phải hoặc không gian không quá rộng
- Công suất lớn: phù hợp cho nhà xưởng công trình hoặc tòa nhà
2. Theo kiểu dáng và kích thước
- Loại cầm tay: nhỏ gọn dễ di chuyển nhưng thường có lực hút nhỏ do cấu tạo nhỏ nên động cơ không đủ mạnh
- Loại thùng đứng: đây là loại phổ biến nhất, động cơ đủ lớn để tạo lực hút mạnh việc di chuyển cũng khá dễ dàng nhờ cấu tạo bánh xe
- Loại xe ngồi lái: có thể gọi là xe hút bụi đây là loại khá lớn thiết kế để người có thể ngồi trên vận hành, thích hợp không gian phẳng và rất lớn và đương nhiên giá thành cũng rất cao
3. Theo ứng dụng
- Hút bụi khô: chỉ có thể hút bụi khô
- Hút khô và ướt: loại này có thể hút cả bụi khô và bụi lẫn trong nước
Về cơ bản 2 loại khác nhau do cấu tạo của bộ lọc và động cơ. Bộ lọc phải được cấu tạo bằng sợi tổng hợp không thấp nước mới có thể hút được bụi ướt, còn động cơ phải có cấu tạo sao cho không tiếp xúc với nước để không bị rò rỉ điện trong quá trình hoạt động
4. Theo số lượng mô tơ
Nhằm tăng lực hút người ta ghép nhiều mô tơ trên cùng một thân máy để tạo ra lực hút mạnh hơn.
- 1 mô tơ: loại này thường có lực hút nhỏ thông thường công suất dưới 2000W
- 2 mô tơ: loại này lực hút mạnh hơn thông thường cong suất khoảng 2000W – 3000W
- 3 mô tơ: loại này có lực hút cực mạnh và công suất thường lớn hơn 3000W
Tuy nhiên các tiêu chí trên thường chỉ là tương đối giữ các hãng khác nhau thì số lượng mô tơ cũng chưa thể nói lên lực hút của ai mạnh hơn ai. Thương các hãng Âu Mỹ họ trang bị 1 động cơ cũng có thể tạo ra lực hút mãnh tương đượng 2-3 mô tơ của các hãng trung quốc
Ưu nhược điểm của máy hút bụi công nghiệp
Bật kỳ một loại sản phẩm nào đều có những ưu nhược điểm riêng. Sau đây là một sao ưu nhược điểm của hút bụi công nghiệp
Ưu điểm:
- Lực hút mạnh mẽ: Máy hút bụi công nghiệp được thiết kế công suất lớn để tạo ra lực hút mạnh mẽ đều này giúp loại bỏ các bụi bẩn có kích thước và khối lượng lớn
- Khả năng làm sạch cao: do có lực hút mạnh, thể tích lơn và nhiều loại đầu hút chuyên dụng nên máy có thể làm sạch cao hơn các loại máy thông thường
- Đa năng và linh hoạt: máy có nhiều chế độ như hút thổi, hút khô hút ướt
- Thể tích lớn: có thể chứa đựng lượng bụi lớn
- Độ bền cao: Máy được thiết kế cho môi trường công nghiệp thường rất cứng cáp và chịu được độ ăn mòn
Nhược điểm
- Trọng lượng và kích thước lớn: di chuyển khó khăn và nặng nề
- Tiếng ồn cao: do động cơ yêu cầu mạnh đồng nghĩa nó cũng sẽ phát ra tiếng ồn lớn hơn rất nhiều so với các loại máy hút bụi thông thường
- Giá thành cao: máy công nghiệp có giá thành cao hơn so với loại thông thường do yêu cầu về công suất và tính năng đủ để đáp ứng trong công nghiệp
Bất kỳ loại nào đều có ưu nhược điểm riêng ưu điểm của máy hút bụi công nghiệp vượt trội hơn rất nhiều so với ưu điểm có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau
Các tiêu chí để lựa chọn được máy hút bụi công nghiệp phù hợp nhu cầu
Khi lựa chọn máy hút bụi công nghiệp tùy theo nhu cầu mà bạn có thể lựa chọn loại phù hợp với mình. Sau đây là một số yếu tố mà bạn cần xem xét khi lựa chọn
Lực hút và hiệu suất hút
Lực hút được xem là yếu quan trong nhất khi lựa chọn máy, lực hút có đơn vị tính là mbar. Tùy theo lượng bụi bẩn và độ nặng của bụi mà chọn loại có lực hút phù hợp
Giá trị mbar càng lớn thì lực hút càng lớn
Hiệu suất hút là nói lên mức độ tiêu thụ điện và lực hút. Máy có công suất càng lớn không có nghĩa là lực hút càng lớn. Các hãng có công nghệ tốt thì mặc dù công suất nhỏ nhưng vẫn tạo ra lực hút lớn. Điều này có nghĩa là công suất lớn mà lực hút nhỏ sẽ gây ra hao điện
Mức độ tiết kiệm điện
Như đã nói ở trên chúng ta nên xem xét tìm kiếm loại máy có lực hút mạnh nhưng công suất thấp để đảm bảo hiệu quả tiêu thụ điện năng
Thông thường các hãng Âu Mỹ giá thành cao hơn nhưng tiêu thụ điện thấp nên tổng chi phí vẫn tiết kiệm hơn. Còn các hãng Trung Quốc tiêu thụ điện rất lớn
Công suất máy
Trong cùng 1 hãng do công nghệ giống nhau nên công suất càng lớn thì lực hút sẽ càng lớn. Tuy nhiên khi lựa chọn bạn nên ưu tiên so sánh lực hút trước rồi mới so sánh vấn đề về cong suất
Dung tích bình chứa
Bạn nên xác định loại dung tích phù hợp để có thể thu gom đủ lượng bụi bẩn mà không phải thường xuyên làm sạch bình chứa
Tuy nhiên, thể tích lớn đồng nghĩa với khối lượng lớn sẽ tạo ra sự khó khăn trong di chuyển. Vì vậy bạn nên cân đối giữ 2 yếu tố này
Hút khô hay ướt
Xem xét xem cần tính năng hút ướt hay không. Máy hút ướt được thì có thể hút được bụi khô nhưng loại chỉ dành riêng cho khô sẽ không hút được ướt
Loại vừa hút được khô/ướt sẽ có giá thành cao hơn nếu không cần thiết thì chỉ nên cho loại khô để tiết kiệm chi phí
Tính linh hoạt
Bạn nên xem xét loại máy được thiết kế có dễ dàng di chuyển qua các địa hình trong khu vực mình mong muốn không như bánh xe được thiết kế có thể dễ dàng di chuyển qua khu vực rồ rề, hoặc di chuyển lên cầu thang
Tính đa nhiệm và dễ dàng vận hành
Số lượng tính năng mà bạn mong muốn phù hợp với nhu cầu hay không. Càng nhiều tính năng thì giá thành sẽ cao hơn
Các tính năng có thể kể tới như là
– Vừa hút vừa thổi
– Hút khô lẫn ướt
– Phụ kiện đi kèm có trang bị đủ loại đầu hút hay không
– Thân máy có thiết kế để có thể gắn được phụ kiện 1 cách gọn ràng hay không
Độ ồn
Bạn nên xem xét mức độ tiếng ồn của máy hút bụi, đặc biệt khi hoạt động trong môi trường làm việc yêu cầu yên tĩnh hoặc ở gần người lao động
Độ bền và chất lượng
Xem xét đến thương hiệu mà bạn dự định mua, đánh giá và xem review của người dùng khác để đảm bảo rằng máy hút bụi được chọn có độ bền cao và đáng tin cậy
Giá cả
Sau khi xém xét tất cả các yêu trên rồi bạn cần xem xét tới giá cả có phụ hợp với túi tiền của mình không
Lời khuyên không nên chọn loại quá rẻ mà không xem xét đến yêu tố chất lượng, tránh tiền mất tật mang mua về mà không sử dụng được hoặc không đáp ứng được nhu cầu đặc biệt là trong công nghiệp yêu cầu về chất lượng phải cao mới đáp ứng đủ
Bảng giá các dòng máy hút bụi công nghiệp tốt nhất và phổ biến hiện nay tại thị trường Việt Nam
Nói về máy hút bụi công nghiệp hiện nay trên thị trường có vô vàng các thương hiệu khác nhau. Từ hàng Trung Quốc giá rẻ đến hàng Âu Mỹ có chất lượng cao. Sau đây là 1 số thương hiệu nổi tiếng có chất lượng tốt cũng như phô biến trên thị trường hiện nay
Máy hút bụi công nghiệp Ridgid
Ridgid là thương hiệu đến từ Mỹ chuyên về các sản phẩm và thiết bị cho công nghiệp, trong đó máy hút bụi là một trong các dòng sản phẩm phổ biến của Ridgid. Về chất lượng và hiệu năng sản phẩm có thể coi đây là một trong những dòng sản phẩm tốt nhất hiện nay
Đặc điểm nổi bật của máy hút bụi công nghiệp Ridgid
– Một trong trong những đặc điểm nổi bật nhất của Ridgid đó là lực hút cực mạnh lên đến 297mbar, chỉ sử dụng 1 động cơ
– Thứ 2 đó là siêu tiết kiệm điện, chỉ tiêu thụ tối đa 1390W nhưng lực hút tương đương với các dòng có công suất trên 4000W
– Thương hiệu USA nên độ bền và tuổi rất cao
– Bánh xe được thiết kế rất linh hoạt
– Đầy đủ các tính năng cần thiết để khách dễ dàng lựa chọn
– Vật liệu chống ăn mòn đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường công nghiệp
– Bộ lọc của Ridgid có chất lượng cao có thể lọc khô lẫn ướt, và lọc cả bụi mịn
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm trên thì Ridgid cũng có một số nhược điểm đó giá thành cao hơn so với các dòng Trung Quốc, tuy nhiên vẫn rẻ hơn so với các dòng âu mỹ khác
Mặt dù giá cao nhưng về chi phí vẫn tiết kiệm hơn do tiết kiệm điện và tuổi tho cao
Bảng giá các sản phẩm máy hút bụi công nghiệp Ridgid phổ biến
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
WD0655ND | – Công suất: 920W – Lực hút: 220 mbar – Tốc độ hút: 110 m3/h (30.7 lit/s) – Dung tích: 6 gal ~ 22.5 lít – Trọng lượng: 4.3kg – Chiều dài dây điện: 3m – Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối) |
7,000,000 vnd |
WD1255ND | – Công suất: 1050W – Lực hút: 250 mbar (25 kPa) – Tốc độ hút: 280 m3/h (77.4 lit/s) – Dung tích: 12 gal ~ 45 lít – Trọng lượng: 6.5kg – Chiều dài dây điện: 4.5m – Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối) |
11,000,000 vnd |
WD1685ND | – Công suất: 1390W – Lực hút: 297 mbar (29 kPa) – Tốc độ hút: 318 m3/h (88.25 lit/s) – Dung tích: 16 gal ~ 60 lít – Trọng lượng: 8.9kg – Chiều dài dây điện: 6m – Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối) |
14,500,000 vnd |
Máy hút bụi công nghiệp Karcher
Karcher là thương hiệu về thiết bị vệ sinh đến từ Đức, đây cũng là một thương hiệu rất lớn về máy hút bụi
Karcher có nhiều dòng hút bụi rất đa dạng như hút bụi dân dụng, hút bụi công nghiệp và hút bụi chuyên dụng. Dãy sản phẩm của Karcher rất rộng tùy theo như cầu có thể chọn lựa dễ dàng
Máy được thiết kế chắc chắn và bền bỉ theo tiêu chuẩn Đức
Công nghệ tiên tiến: Karcher áp dụng các công nghệ tiên tiến trong sản xuất máy hút bụi công nghiệp, bao gồm hệ thống lọc tiên tiến, công nghệ không bụi, công nghệ giảm tiếng ồn và các tính năng thông minh khác như điều chỉnh công suất hút
Một số dòng máy có công nghệ tách chất thải rất ưu việt
Máy có lực hút mạnh và nhiều dãy hút khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng
Ngoài những ưu điểm trên thì karcher cũng có những nhược điểm đó là
– Giá thành rất cao so với thị trường
– Không phải dòng sản phẩm nào cũng có sẵn nên chờ đợi rất lâu
– Phụ tùng thay thế khó khăn do yêu cầu chính hãng nên khó khăn trong việc bảo trì sửa chữa
Bảng giá một số dòng Máy hút bụi công nghiệp Karcher phổ biến
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo |
NT 75/1 Me Ec H Z22 | Lưu lượng khí (l/s) 61 Lực hút (mbar/kPa) 220 / 20.0 Dung tích thùng chứa (l) 75 Công suất tối đa (W) 1000 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 40 Chiều dài dây cáp (m) 10 Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 76 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 27.8 Kích thước (D x R x C) (mm) 640 x 540 x 925 |
107,667,000 |
BV 5/1 Bp | Dung tích bình chứa (l) 5 Áp suất tiếng ồn 57 Điện áp (V) 36 Dung tích thùng chứa 7.5 Công suất (W) 1300 Lưu lượng khí (l/s) 61 Áp lực (bar) 244 Trọng lượng chưa gắn phụ kiện (Kg) 8.7 Kích thước (mm) 400 x 320 x 636 |
37,667,000 |
NT 65/2 Ap | Công suất 2760W Áp lực hút 254 mbar Dung tích bình chứa 65L Độ ồn 40dB Nguồn điện áp 220V / 50Hz Khối lượng 20kg Kích thước 600 x 480 x 920mm |
26,556,000 |
NT 70/2 Me * EU | Lưu lượng khí (l/s) 2 x 74 Lực hút (mbar/kPa) 254 / 25.4 Công suất nạp (W) 2400 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 40 Chiều dài dây cáp (m) 10 Áp suất tiếng ồn 75 Chất liệu bình chứa Kim loại Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 26.7 Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 645 x 990 |
24,333,000 |
NT 70/2 * EU | Công suất tiêu thụ (W) 2400 Lưu lượng khí (l/s) 56 Điện áp (V) 220 240 Công suất tối đa (W) 1600 Tần số (Hz) 50 – 60 Dung tích (L) 70 Lực hút chân không (bar) 208 Loại động cơ Động cơ 3 mô tơ Trọng lượng (Kg) 24.9 Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 740 x 1010 |
22,111,000 |
T12/1 | Công suất 1300W Dung tích bình chứa 12L Nguồn điện áp 220V Độ ồn 56dB Lưu lượng khí 43 l/s Trọng lượng 6.6kg Kích thước 410 x 315 x 340 cm |
11,000,000 |
T 12/1 *EU + Nozzles set DN32 | Lưu lượng khí (l/s) 53 Lực hút (mbar/kPa) 240 / 24 Dung tích thùng chứa (l) 12 Công suất tối đa (W) 800 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35 Chiều dài dây cáp (m) 12 Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 62 Công suất tua-bin (W) 800 Công suất mô-tơ chổi (W) 1300 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 6.6 Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 315 x 340 |
11,000,000 |
NT 48/1 | Công suất 1380W Dung tích bình chứa 48L Áp suất hút 200mbar Độ ồn 72dB Lưu lượng khí 67 l/s Chiều dài dây điện 7.5m Khối lượng 10.5kg Kích thước 490 x 390 x 780mm |
9,889,000 |
T 10/1 Adv + Nozzles set DN32 | Lưu lượng khí (l/s) 53 Lực hút (mbar/kPa) 240/24 Dung tích thùng chứa (l) 10 Công suất tối đa (W) 800 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 32 Chiều dài dây điện (m) 12 Độ ồn (dB(A)) 59 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 6.3 Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 410 |
7,889,000 |
NT 27/1 | Công suất 1380W Lưu lượng khí 67 l/s Lựu hút 200 mbar Dung tích bình chứa 27L Chiều dài dây điện 7.5m Độ ồn 72 dB Nguồn điện áp 220 – 240V Khối lượng 7.5kg Kích thước 420 x 420 x 525 mm |
7,667,000 |
NT 20/1 Me Classic*EU | Lưu lượng khí (l/s) 59 Lực hút (mbar/kPa) 227 / 22.7 Công suất tối đa (W) 1500 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35 Chiều dài dây cáp (m) 6.5 Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 78 Chất liệu bình chứa Nhựa nguyên chất Số pha 1 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 7.4 Kích thước (D x R x C) (mm) 375 x 360 x 520 |
6,000,000 |
T 8/1 Classic | Lưu lượng khí (l/s) 47 Lực hút (mbar/kPa) 285 / 28.5 Dung tích thùng chứa (l) 6 Công suất tối đa (W) 1600 Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35 Chiều dài dây cáp (m) 7.5 Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 69 Công suất tua-bin (W) 1600 Số pha 1 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 5 Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 350 |
4,333,000 |
Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn cho nhà xưởng GHIBLI
Ghibli là thương hiệu đến từ Italia đây cũng là một thương hiệu lớn giống như Ridgid và Karcher. Sản phẩm của Ghibli thiên nhiều về loại lớn, tuy nhiên vẫn có một vài dòng nhỏ compact
Một vài đặc điểm nổi bật của máy hút bụi công nghiệp Ghibli có thể kể tới như
- Dãy sản phẩm đa dạng
- Sản xuất theo tiêu chuẩn Italia nên rất bền và mạnh mẽ
- Một số sản phẩm có tích hợp hệ thống làm sạch bán tự động và tự động
- Một số sản phẩm được trang bị hệ thống chống cháy nổ
Ngoài những đặc điểm nổi bật trên thì Ghibli cũng có những nhược điểm
- Giá thành rất cao
- Sản phẩm đa số không có sẵn phải chờ nhập hàng
Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Ghibli
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
AS5 | Công suất: 1000W Nguồn điện: 220-240V- AC 50-60Hz Dung tích: 14 lít Sức gió: 50 Lít/ giây Lực hút: 210 mbar Độ ồn: 65 dB(A) Độ dài dây điện: 10m Trọng lượng: 6 Kg Kích thước: 350x350x430 mm |
6,200,000 |
AS59P | Công suất 2300W Nguồn điện 220-240V- AC 50-60Hz Dung tích 56 lít Sức gió 100 Lít/ giây Lực hút 190 mbar (200 Air Watts) Độ ồn 65 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng 21.3 Kg Kích thước 610 x 520 x 920 mm |
15.000.000 |
AS60 IK | Công suất 3450W Nguồn điện 220-240 V- AC 50-60Hz Dung tích 56 lít Sức gió 150 Lít/ giây Lực hút 205 mbar Độ ồn 66.5 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng 25.2 Kg Kích thước 610 x 520 x 920 mm |
22.000.000 |
AS59 IK | Công suất 2300W Nguồn điện áp 220 – 240V / 50 – 60Hz Dung tích bình chứa 56L Sức gió 100 l/s Lực hút 190 mbar Độ ồn 65dB Chiều dài dây điện 10m Trong lượng 21.3kg Kích thước 620 x 520 x 920mm |
17.000.000 |
AS30IK | Công suất 2300W Nguồn điện 230V- AC 50-60Hz Dung tích 60 lít Sức gió 100 Lít/ giây Lực hút 190 mbar Độ ồn 65 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng (không bao gồm phụ tùng) 45 Kg Kích thước 765 x 560 x 1280 mm |
43.000.000 |
AS40IK | Công suất 3450W Nguồn điện 230V- AC 50-60Hz Dung tích 60 lít Sức gió 150 Lít/ giây Lực hút 205 mbar Độ ồn 66.5 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng (không bao gồm phụ tùng) 49 Kg Kích thước 765 x 560 x 1280 mm |
47.500.000 |
AZ35 | Công suất 3000 W Nguồn điện 380-400 V ~ 50 Hz (3 PHASE) Dung tích 60 lít Sức gió 85 Lít/ giây Lực hút 265 mbar Độ ồn 60 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng 100 Kg Kích thước 620x1115x960 mm |
81.500.000 |
AZ45 | Công suất 5500 W Nguồn điện 380-400 V ~ 50 Hz (3 PHASE) Dung tích 75 lít Sức gió 111 Lít/ giây Lực hút 265 mbar Độ ồn 63 dB(A) Độ dài dây điện 10m Trọng lượng 265 Kg Kích thước 780x480x1100 mm |
129.000.000 |
Máy hút bụi công nghiệp Hitachi
Hitachi là thương hiệu rất nổi tiếng xuất xứ từ Nhật Bản chuyển về các thiết bị điện tử ứng dụng cho cả gia đình và công nghiệp. Máy hút bụi công nghiệp Hitachi kế thừa các thiết kế của loại gia đình nên có công suất vừa phải từ 1600-2200W và được sản xuất tại Thái Lan
Đặc điểm nổi bật của thương hiệu này có thể kể tới như sau:
– Hệ thống phân phối rộng khắp việt nam nên có thể mua dễ dàng
– Chính sách bảo hành tốt
– Sản phẩm được thiết kế gọn và linh động
Ngoài ra một số nhược điểm như
– Không có loại công suất lớn
– Sản phẩm không đa dạng cho dòng công nghiệp
Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Hitachi
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
CV-970Y | – Điện áp: 220V
– Công suất: 2200W – Dung tích: 21L – Trọng lượng: 9.5kg – Vỏ máy làm bằng kim loại – Có tích hợp chức năng thổi |
4.900.000 |
CV-950F | Điện áp 220V-50Hz Công suất thực 2000W Công suất hút 460 Hãng sản xuất HITACHI (thương hiệu Nhật) Sản xuất tại Thái Lan Bảo hành 12 tháng |
3.450.000 |
CV-970Y/TG | Kích thước 420x335x590mm Trọng lượng Máy: 6,5kg/ thùng: 9,5kg Màu sắc Vàng titan Điện áp 220V-50Hz Hãng sản xuất Hitachi (Thương hiệu Nhật Bản) Sản xuất tại Thái Lan Bảo hành 12 tháng |
4.790.000 |
Máy hút bụi công nghiệp Stanley
Stanley là thương hiệu nổi tiếng về dụng cụ cầm tay, ngoài ra họ còn có các thiết bị điện dùng chủ yếu trong công nghiệp, máy hút bụi công nghiệp stanley mới được ra mắt vài năm gần đây
Một số đặc điểm nổi bật của máy hút bụi Stanley có thể kể tới như sau
- Máy được thiết kế nhỏ gọn chắc chắn
- Nhiều tiện ích đi kèm
- Hệ thống phân phối rộng khắp Việt Nam nên có thể mua dễ dàng
- Giá cả vừa phải
Một số nhược điểm có thể kể tới như sau
- Đa số có dung tích nhỏ
- Lực hút vừa phải thích hợp cho các ứng dụng không cao
- Năng lượng tiêu thụ cao, vì cao suất ghi rất lớn nhưng lực hút thực tế không cao so với các dòng khác như Ridgid
Bảng giá Máy hút bụi công nghiệp nhà xưởng Stanley
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
USA-SL19156 | Dung tích thùng chứa (l) 38 Công suất tối đa (Hp) 5.5 Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 7 Kích thước (D x R x C) (mm) 406 x 381 x 762 |
3.539.000 |
USA-SL19199-16A | Dung tích thùng chứa (l) 60 Công suất tối đa (Hp) 5.5 Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 14.5 Kích thước (D x R x C) (mm) 455 x 685 x 500 Bảo hành 12 tháng |
6.527.000 |
USA-SL19199P | Dung tích thùng chứa (l) 45 Công suất tối đa (Hp) 5.5 Chiều dài dây cáp (m) 3 Chất liệu thùng chứa Nhựa nguyên chất Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 9.25 Kích thước (D x R x C) (mm) 445 x 445 x 600 Bảo hành 12 tháng |
3.460.000 |
USA-SL19501-12B | Dung tích thùng chứa (l) 54 Công suất tối đa (Hp) 6 Chất liệu bình chứa Thép không gỉ Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 5 Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 350 Bảo hành 12 tháng |
6.179.000 |
USA-SL19116 | Lưu lượng khí (l/s) 23 Chiều dài nguồn dây điện (m) 3 Công suất tối đa (W) 3000 Chất liệu vỏ máy Thép không gỉ Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 7 Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 390 x 385 |
2.396.000 |
USA-SL19116P | Công suất (W) 3000 Dung tích thùng chứa (l) 23 Chiều dài dây nguồn điện (m) 3 Chất liệu vỏ máy Nhựa nguyên chất Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 6.3 Kích thước (D x R x C) (mm) 390 x 390 x 610 |
1.787.000 |
USA-SL19117 | Công suất (HP) 4 Dung tích thùng chứa (l) 30 Chiều dài dây nguồn điện (m) 3 Tần số (Hz) 50 – 60 Điện áp (V) 220 – 240 Trọng lượng (Kg) 8 Kích thước (D x R x C) (mm) 390 x 390 x 610 |
2.816.000 |
USA-SL19501P-12A | Dung tích thùng chứa (l) 45 Công suất tối đa (W) 4500 Chiều dài dây cáp (m) 3 Số bánh di chuyển 4 Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 15 Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 410 x 590 Bảo hành 12 tháng |
5.201.000 |
Máy hút bụi công nghiệp Hiclean
Đây là một dòng thương hiệu được cho là đến từ Thái Lan nhưng sản xuất tại Trung quốc, tuy nhiên chưa có thông tin xác thực. Có thể đây là một sản phẩm OEM từ Trung Quốc
Đây là một thương hiệu giá rẻ nên cũng phù hợp cho những nhu cầu khi chưa có ngân sách cao
Một số đặc điểm của máy hút bụi Hiclean có thể kể tới như sau
- Dãy sản phẩm đa dạng về dung tích và công suất, nhiều loại mô tơ
- Giá rẻ với nhiều mức giá để lựa chọn
- Hàng hầu hết có sẳn đặt hàng trong vòng vài ngày là có hàng
Một số nhược điểm có thể kể tới như sau
- Độ bền sản phẩm không cao
- Tiêu thụ điện năng nhiêu, công suất được ghi cao nhưng lực hút thì không mạnh như mô tả
- Thiết kế và kiểu dáng bình thường thiếu điểm nhấn
Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Hiclean
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
HC 20/US | Công suất 1500W Lưu lượng khí 90l/s Dung tích thùng chứa 20L Chiều dài dây nguồn điện 8m Độ ồn 95dB Nguồn điện áp 220V Khối lượng 9kg Kích thước 65 x 51 x 99cm |
3.200.000 |
HC 301 | Công suất 1600W Nguồn điện áp 220V Lưu lượng khi 90l/s Dung tích bình chứa 30L Độ ồn <59dB Chiều dài dây điện 7m Khối lượng 12kg |
3.450.000 |
HC 380 | Công suất 3800W Nguồn điện áp 220V Dung tích bình chứa 80L Lưu lượng khí 190 l/s Chiều dài dây điện 8m Khối lượng 27kg |
4.600.000 |
HC 40CE | Công suất 1600W Dung tích thùng chứa 40L Độ ồn 61dB Nguồn điện áp 220V Lưu lượng khí 90 L/s Chiều dài dây nguồn điện 8m Trọng lượng 13kg |
3.600.000 |
HC 70 | Công suất 2400W Nguồn điện áp 220V / 50Hz Lưu lượng khí 106 L/s Dung tích bình chứa 70L Chiều dài dây nguồn điện 10m Trọng lượng 25kg |
3.850.000 |
HC 70 W | Công suất 2400W Nguồn điện áp 220V Dung tích bình chứa 70L Lưu lượng khí 106 l/s Lực hút 100 Airwatt Chiều dài dây điện 10m Khối lượng 25kg |
3.700.000 |
HC 70A | Công suất 2400W Nguồn điện áp 220V Dung tích bình chứa 70L Lưu lượng khí 160 L/s Chiều dài dây điện 10m Trọng lượng 25kg Kích thước 63 x 56 x 99cm |
3.820.000 |
HC 80 | Công suất 3600W Nguồn điện áp 220V Dung tích thùng chứa 80L Lưu lượng khí 190l/s Chiều dài dây điện 10m Khối lượng 25kg |
5.280.000 |
HC 802 | Công suất 2800W Dung tích bình chứa 80L Nguồn điện áp 220V Lưu lượng khí 190 l/s Lực hút 112 Airwatt Chiều dài dây điện nguồn 0.8m |
7.500.000 |
HC 80A | Công suất 3600W Lưu lượng khí 190l/s Nguồn điện áp 220V Dung tích bình chứa 80L Chiều dài dây điện 8m Trọng lượng 25kg |
6.630.000 |
HC 90 | Công suất 3200W Nguồn điện áp 220V Dung tích thùng chứa 90L Lưu lượng khí 106 l/s Chiều dài dây dẫn 10m Khối lượng 25kg |
4.470.000 |
HC 902 | Công suất 2800W Nguồn điện áp 220V Dung tích thùng chứa 90L Lưu lượng khí 180L/s Chiều dài dây điện 8m Khối lượng 26kg |
6.800.000 |
HC 903 | Công suất 3800W Nguồn điện áp 220V / 50Hz Lưu lượng khí 190l/s Chiều dài dây nguồn điện 0.8m Dung tích bình chứa 90L Khối lượng 26kg |
7.300.000 |
Máy hút bụi công nghiệp Bosch
Bosch được biết tới là hãng sản xuất máy công cụ rất nổi tiếng chuyên phục vụ cho các ngành công nghiệp. Máy hút bụi cũng là một sản phẩm phục vụ trong công nghiệp mà bosch phát triển
Các sản phẩm hút bụi của Bosch có một số ưu điểm có thể dễ dàng nhận thấy sau
– Giá cả ổn không quá cao trong phân khúc hút bụi công nghiệp
– Hệ thống phân phối rộng khắp việt nam nên có thể mua dễ dàng
– Máy đa số được thiết kế nhỏ gọn đep mắt, di chuyển linh hoạt
– Trang bị công nghệ loc HEPA và tính năng làm sạch bán tự động
Bên cạnh đó một nhược điểm có thể kể tới như sau
– Lực hút không quá mạnh, lực hút của các máy bosch thực sự chỉ mạnh hơn các dòng máy dân dụng 1 ít
– Chỉ có 1 vài dòng không đa dạng sản phẩm
– Thể tích nhỏ không phù hợp với các xưởng lớn
Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Bosch
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
Bosch GAS 11-21 | Dung tích túi bụi (l) 6 Lực hút (bar) 150 Dung tích thùng chứa (l) 21 Công suất tối đa (W) 900 Lưu lượng nước (l/s) 50 Chiều dài ống dẫn (m) 3 Đường kính ống dẫn mềm (mm) 35 Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 6.3 Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 510 |
3.350.000 |
GAS 15 PS | Lưu lượng khí (l/s) 33 Dung tích thùng chứa (l) 15 Công suất tối đa (W) 2200 Áp lực (mPA / PA) 220 / 22.0 Chất liệu vỏ máy Nhựa nguyên chất Điện áp (V) 220/50 Hz Trọng lượng (Kg) 6 Kích thước (D x R x C) (mm) 360 x 440 x 550 |
3.950.000 |
GAS 12-25 PS | Thông số kỹ thuật GAS 12-25 PS Công suất 1200W Áp lực hút 237W Áp suất hút 20mPa Thể tích thùng chứa tối đa 26 lít Thể tích chứa bụi khô/ướt 21/16 Lít Ổ cấp nguồn phụ Có Tiêu chuẩn loại lọc H13 |
5.100.000 |
GAS 12-25 | Lưu lượng khí (l/s) 65 Dung tích bình chứa tối đa (l/s) 26 Dung tích thùng chứa bụi khô / ướt (l) 21 / 16 Công suất tối đa (W) 1200 Áp lực hút (W) 237 Áp suất hút (mPA) 20 Tiêu chuẩn bộ lọc H13 HEPA Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 9 Kích thước (D x R x C) (mm) 380 x 483 x 453 |
4.350.000 |
GAS 15 | Công suất đầu vào định mức 1100W Cân nặng 6kg Thể tích bình chứa tối đa 15l Áp lực tối đa 22kpa Khối lượng chứa nước 8l Kích thước công cụ (chiều dài) 360mm Kích thước công cụ ( chiều cao) 440mm Tối đa tốc độ gió ( tuabin) 53l/giây Tối đa áp suất chân không(tuabin) 270mbar Bánh xe 4 |
3.650.000 |
Máy hút bụi công nghiệp Panasonic
Panasonic là hãng điện tử nổi tiếng của Nhật Bản, thường chuyên sâu hơn về các dòng máy hút bụi cho gia đình và dân dụng. Tuy nhiên, Panasonic cũng có các dòng cho công nghiệp với công suất từ 1700-2300W
Hầu hết các dòng máy của Panasonic có những ưu điểm sau
- Dây điện được thiết kế tự động thu về gọn gàng
- Bộ lọc kháng khuẩn giúp loại bỏ nhựng chất gây hại
- Đầy đủ phụ kiện
- Hệ thống phân phối của Panasonic rộng khắp nên bạn có thể dễ dàng mua sản phẩm tại các siêu thị điện máy
Tuy nhiên, sản phẩm hút bụi công nghiệp của panasonic cũng có một yếu điểm sau
- Lực hút không đủ mạnh, vì panasonic chuyên về các dòng dân dụng nên mảng công nghiệp thường không mạnh nên sản phẩm dường như không đáp ứng được nhu cầu
- Ít sự lựa chọn, Panasonic chỉ có 3-4 dòng máy công nghiệp hiện đang bán
Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Panasonic
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo (VND) |
MC-YL631RN46 | Dung tích thùng chứa (l) 16 Công suất tối đa (W) 1700 Chiều dài dây cáp (m) 8 Chất liệu Kim loại Bánh xe di chuyển Có Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 5.5 Kích thước (D x R x C) (mm) 363 x 353 x 524 Bảo hành 12 tháng |
3.290.000 |
MC-YL635TN46 | Dung tích thùng chứa (l) 21 Công suất tối đa (W) 2200 Bộ lọc Bộ lọc kháng khuẩn Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Trọng lượng (Kg) 5.8 Kích thước (D x R x C) (mm) 363 x 353 x 594 |
4.560.000 |
MC-YL637SN49 | Dung tích thùng chứa (l) 21 Công suất tối đa (W) 2300 Tần số (Hz) 50 Điện áp (V) 220 Bộ lọc HEPA Bảo hành 12 tháng |
4.990.000 |
Bảng so sánh các dòng máy hút bụi công nghiệp
Trên là bảng giá các dòng máy hút bụi công nghiệp, mỗi loại có ưu và nhược điểm riêng, đề quý vị có thể dễ dàng hình dung và so sánh chúng tôi xin lập bảng so sánh dưới đây
Thương hiệu | Hiệu năng | Độ mạnh lực hút | Tiết kiệm điện | Giá | Xuất xứ thương hiệu |
Ridgid | Cao | Cao | Nhiều | Trung Bình | USA |
Karcher | Cao | Cao | Trung Bình | Rất Cao | Đức |
Ghibli | Cao | Cao | Ít | Cao | Italy |
Hitachi | Trung Bình | Thấp | Ít | Trung bình | Nhật |
Hiclean | Thấp | Trung Bình | Rất ít | Thấp | Không rõ |
Stanley | Thấp | Trung Bình | Ít | Thấp | Mỹ |
Bosch | Thấp | Thấp | Ít | Thấp | Đức |
Panasonic | Thấp | Thấp | Ít | Trung bình | Nhật |
Tìm hiểu các phụ kiện trên máy hút bụi công nghiệp
Ngoài các thông số cơ bảng như lực hút, dung tích, công suất thì việc hiểu đúng và sử dụng đúng các loại phụ kiện cũng giúp bạn chọn lựa đúng loại, đồng thời tăng hiệu quả làm việc của máy
Vì vậy phần này sẽ giới thiệu các loại phụ kiện của máy hút hút bụi công nghiệp và chức năng của nó như thế nào để người dùng có cái nhìn bao quát
Bộ lọc máy hút bụi
Bộ lọc được xem là bộ phận khá quan trọng trong máy hút bụi chỉ sau động cơ, bộ lọc có tác dụng giữ lại bụi bẩn trong máy và cho luồn khí sạch đi ra ngoài
Người ta thường chia bộ lọc theo độ mịn của hạt bụi (kích cỡ hạt bụi), và lọc khô hoặc ướt
Bộ lọc có thể được chia theo 4 loại sau (theo số liệu của Ridgid):
– Bộ lọc chuẩn: loại này độ trên 5 micro và hiệu năng 95%, có thể lọc hầu hết các loại bụi thông thường hàng ngày
– Bộ lọc mịn: loại này có độ 1 micro và hiệu năng 99% có thể lọc các loại bụi thông thường hàng ngày, bụi công nghiệp mùn cưa, vữa tường….
– Bộ lọc HEPA: loại này có độ 1 micro và hiệu năng 99.7% có thể lọc cả lông thú và các loại bụi mịn khác
– Bộ lọc ướt: đay là loại thiết kế dùng cho bụi có chứa chất lỏng, thường cấu tạo bằng các sợi tổng hợp để chống thấm nước
Bộ lọc càng mịn thì việc lưu thông khí càng chậm vì vậy khi chọn bộ lọc bạn nên xem xét về yêu tố độ sạch, nếu trong môi trường không cần quá sạch thì nên chọn bộ lọc chuẩn để có hiệu năng tốt nhất
Bao chưa rác
Bao chưa rác là bộ phận bán thêm thường không đi kèm máy, loại này có tác dụng để gom rác bụi trong thùng chứa nhanh. Nó giống như túi ni lon mà bạn hay dùng để lót thùng rác ở nhà
Các loại đầu hút
Mỗi loại đầu hút có một chức năng khác nhau, việc lựa chọn đầu hút đúng sẽ mang lại hiệu quả cao khi sử dụng máy
Đầu hút thông thường gồm các loại sau:
– Đầu hút đa năng: thường được sử dụng để hút trên bề mặt lớn
– Đầu hút nước: kết cấu là các khe hẹp để tăng lực hút chất lỏng
– Chổi hút: là đầu hút có cấu tạo như cây chổi có tác dụng để chà các vết bẩn dính cứng, sau khi bay ra sẽ được hút thẳng vào máy
– Đầu hút không gian hẹp: chuyên dùng để hút trong các khe hẹp
– Đầu hút thảm: thường có kết cấu bánh xe kèm bề mặt rộng để đẩy trên bề mặt thảm hoặc sàn
– Đầu hút sàn: Kết cấu bảng dài kết hợp chổi quét, thích hợp hút sàn không gian lớn có bụi bẩn bám dính
– Bộ giảm thanh: giúp giảm tiếng ồn cho máy, vì máy hút bụi công nghiệp thường có tiếng ồn cao. Tuy nhiên khi giảm thanh thì lưu lượng khí sẽ giảm
Hướng dẫn sử dụng máy hút bụi công nghiệp đúng cách giúp tăng hiệu năng và tuổi thọ cho máy
Một vấn đề nữa trong quá trình sử dụng máy làm sao để đạt được hiệu năng tốt nhất và tăng tuổi thọ cho máy, chúng tôi xin giới thiêu một số lưu ý như sau:
– Bảo trì định kỳ: thực hiện các công việc bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất như kiểm tra, làm sạch và thay thế các bộ phận bị hỏng, như bộ lọc, ống hút, béc hút, dây điện
– Vận hành và sử dụng đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất theo từng loại máy, sử dụng đúng mục đích và giới hạn công suất của nó. Tránh quá tải máy và đảm bảo rằng các vật liệu hút vào không gây hại cho máy
– Chọn loại máy phù hợp với nhu cầu sẽ giúp máy hoạt động tốt nhật, nếu bạn chọn máy qua cao sẽ dẫn tới tốn chi phí, chọn máy quá thấp làm máy hoạt động quá tải
– Bảo quản nơi khô ráo
Lời kết
Trên là các thông tin về sản phẩm máy hút bụi công nghiệp mà chúng tôi cung cấp, các thông tin có thể chưa chính xác người dùng cần kiểm chứng lại
Để mua hàng quý khách có thể đặt hàng trực tiếp trên website hoặc liên hệ chúng tôi qua tin nhắn zalo hoặc gọi điện trực tiếp
Xin chân thành cám ơn