MÁY HÚT BỤI CÔNG NGHIỆP

Lọc sản phẩm

Hiển thị 1–48 của 154 sản phẩm

Máy hút bụi công nghiệp là gì?

Máy hút bụi công nghiệp là một loại máy hút bụi nhưng được thiết kế với công suất và khả năng hoạt động mạnh mẽ hơn cá loại máy hút bụi thông thường cho gia định, thường được ứng đụng trong các khu vực có độ bụi bẩn cao như nhà xưởng, tòa nhà, hoặc các công trình

Máy thường được thiết kế với lực hút mạnh và thể tích lớn, thể tích của loại công nghiệp thường lớn hơn rất nhiều so với máy cho gia đình nhầm đảm bảo có thể chứ đựng được lượng bụi lớn

Máy hút bụi công nghiệp

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy hút bụi công nghiệp

Cấu tạo

Máy hút bụi công nghiệp hầu hết cũng có cấu tạo gần giống các loại máy hút bụi khác nó chỉ khác là được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn nhằm tạo lực hút mạnh mẽ hơn

Sơ đồ cấu tạo máy hút bụi công nghiệp

Source: Howstuffworks

Cấu tạo của máy thông thường gồm các bộ phận sau:

  • Động cơ + quạt: đây là bộ phận quan trong nhất của máy, nó giúp tạo ra lực hút thu bụi bận từ ngoài vào thùng chứa
  • Thùng chứa: đây là bộ phận sẽ chứ bụi bẩn khi được hút vào, một loại thùng chứ tốt ngoài việc phải có đủ thể tích cho nhu cầu thích hợp còn phải bền bỉ và bằng vật liệu chống ăn mòn vì môi trườn công nghiệp thường có nhiều hóa chất ăn mòn nếu không làm bằng vật liệu tốt sẽ rất mau hỏng
  • Bộ lọc: là bộ phận giữ bụi lại trong thùng chứa khi luồng không khí đi qua, bộ lọc thường có 2 loại làm bằng túi vải (hoặc sợi tổng hợp), thứ 2 là loại làm bằng nước nước sẽ có tác dụng giữ bụi bẩn lại trong bồn còn cho dòng khí sạch ra ngoài
  • Ống hút: thường có 2 đoạn 1 đoạn là ống mềm để tạo độ linh hoạt, 1 đoạn là ống cứng để dễ dàng cầm nắm thao tác và để gắn đầu hút
  • Đầu hút: mỗi loại đầu hút được thiết kế cho mỗi yêu cầu khác nhau như đầu hút thảm, đầu hút đa năng, hút nước, hút trong không gian hẹp… hầu hết các loại máy đều được trang bị đủ loại đầu nối tùy theo nhu cầu mà sử dụng
  • Bộ điều khiển: đây là hệ thống điện trên máy có tác dụng bật tắt máy, điều khiển tốc độ hút hoặc chiều hút hay thổi… bộ điều khiển có thể nằm trên máy hoặc điều khiển từ xa
  • Khung và bánh xe: do máy thường nặng nên được bị thêm khung và bánh xe nhằm di chuyển dễ dàng qua các khu vực nhà xưởng

Về cơ bản cấu tạo của máy hút bụi công nghiệp có những điểm chung trên, tuy nhiên tùy theo thiết kế của từng nhà sản xuất và từng chủng loại mà có cấu tạo khác đi

Nguyên lý hoạt động

Nguyên lý hoạt động của máy hút bụi công nghiệp

Source: Engineers guide

Máy hút bụi công nghiệp cũng như tất cả các dòng máy hút bụi nào khác đều hoạt động theo cùng nguyên lý là tạo ra chân không trong thùng chứa sau đó áp suất ngoài tràn vào kéo theo bụi bẩn đi vào

Khi bật động cơ lên luồn cánh quạt sẽ đẩy không khí ra bên ngoài tạo ra một áp chân không bên trong thùng chứa

Không khí bên ngoài sẽ tràng vào máy quá đầu hút và ống hút, bụi bẩn và rác thải cũng theo đó mà tràng vào. Lực hút mạnh hay yếu phụ thuộc vào động cợ và cấu tạo của máy, động cơ mạnh tạo ra áp chân không lớn, cấu tạo máy thích hợp sẽ làm cho luồn không khí đi mạnh hơn

Luồng không khí sau khi vào máy sẽ đi ngang qua bộ lọc khi đó bụi bẩn sẽ bị giữ lại trong thùng còn không khí sạch sẽ đi ra ngoài

Các loại máy được cấu tạo tốt sẽ ngăn không cho bụi bẩn va dập với cánh quạt hoặc động cơ làm giảm hư hỏng động cơ

Phân loại máy hút bụi công nghiệp

Máy hút bụi công nghiệp có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như: theo côn suất, kiểu dáng và kích thước, theo ứng dụng và theo số lượng mô tơ…

Chúng tôi xin giới thiệu một số phân loại chủ yếu

1. Theo công suất

  • Công suất nhỏ: thích hợp làm việc tại các nhỏ có diện tích nhỏ lượng bụi bẩn ít
  • Công suất trung bình: phù hợp nơi có lượng bụi vừa phải hoặc không gian không quá rộng
  • Công suất lớn: phù hợp cho nhà xưởng công trình hoặc tòa nhà

2. Theo kiểu dáng và kích thước

  • Loại cầm tay: nhỏ gọn dễ di chuyển nhưng thường có lực hút nhỏ do cấu tạo nhỏ nên động cơ không đủ mạnh
  • Loại thùng đứng: đây là loại phổ biến nhất, động cơ đủ lớn để tạo lực hút mạnh việc di chuyển cũng khá dễ dàng nhờ cấu tạo bánh xe
  • Loại xe ngồi lái: có thể gọi là xe hút bụi đây là loại khá lớn thiết kế để người có thể ngồi trên vận hành, thích hợp không gian phẳng và rất lớn và đương nhiên giá thành cũng rất cao

3. Theo ứng dụng

  • Hút bụi khô: chỉ có thể hút bụi khô
  • Hút khô và ướt: loại này có thể hút cả bụi khô và bụi lẫn trong nước

Về cơ bản 2 loại khác nhau do cấu tạo của bộ lọc và động cơ. Bộ lọc phải được cấu tạo bằng sợi tổng hợp không thấp nước mới có thể hút được bụi ướt, còn động cơ phải có cấu tạo sao cho không tiếp xúc với nước để không bị rò rỉ điện trong quá trình hoạt động

4. Theo số lượng mô tơ

Nhằm tăng lực hút người ta ghép nhiều mô tơ trên cùng một thân máy để tạo ra lực hút mạnh hơn.

  • 1 mô tơ: loại này thường có lực hút nhỏ thông thường công suất dưới 2000W
  • 2 mô tơ: loại này lực hút mạnh hơn thông thường cong suất khoảng 2000W – 3000W
  • 3 mô tơ: loại này có lực hút cực mạnh và công suất thường lớn hơn 3000W

Tuy nhiên các tiêu chí trên thường chỉ là tương đối giữ các hãng khác nhau thì số lượng mô tơ cũng chưa thể nói lên lực hút của ai mạnh hơn ai. Thương các hãng Âu Mỹ họ trang bị 1 động cơ cũng có thể tạo ra lực hút mãnh tương đượng 2-3 mô tơ của các hãng trung quốc

Ưu nhược điểm của máy hút bụi công nghiệp

Bật kỳ một loại sản phẩm nào đều có những ưu nhược điểm riêng. Sau đây là một sao ưu nhược điểm của hút bụi công nghiệp

Ưu điểm:

  • Lực hút mạnh mẽ: Máy hút bụi công nghiệp được thiết kế công suất lớn để tạo ra lực hút mạnh mẽ đều này giúp loại bỏ các bụi bẩn có kích thước và khối lượng lớn
  • Khả năng làm sạch cao: do có lực hút mạnh, thể tích lơn và nhiều loại đầu hút chuyên dụng nên máy có thể làm sạch cao hơn các loại máy thông thường
  • Đa năng và linh hoạt: máy có nhiều chế độ như hút thổi, hút khô hút ướt
  • Thể tích lớn: có thể chứa đựng lượng bụi lớn
  • Độ bền cao: Máy được thiết kế cho môi trường công nghiệp thường rất cứng cáp và chịu được độ ăn mòn

Nhược điểm

  • Trọng lượng và kích thước lớn: di chuyển khó khăn và nặng nề
  • Tiếng ồn cao: do động cơ yêu cầu mạnh đồng nghĩa nó cũng sẽ phát ra tiếng ồn lớn hơn rất nhiều so với các loại máy hút bụi thông thường
  • Giá thành cao: máy công nghiệp có giá thành cao hơn so với loại thông thường do yêu cầu về công suất và tính năng đủ để đáp ứng trong công nghiệp

Bất kỳ loại nào đều có ưu nhược điểm riêng ưu điểm của máy hút bụi công nghiệp vượt trội hơn rất nhiều so với ưu điểm có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau

Các tiêu chí để lựa chọn được máy hút bụi công nghiệp phù hợp nhu cầu

Khi lựa chọn máy hút bụi công nghiệp tùy theo nhu cầu mà bạn có thể lựa chọn loại phù hợp với mình. Sau đây là một số yếu tố mà bạn cần xem xét khi lựa chọn

Lực hút và hiệu suất hút

Lực hút được xem là yếu quan trong nhất khi lựa chọn máy, lực hút có đơn vị tính là mbar. Tùy theo lượng bụi bẩn và độ nặng của bụi mà chọn loại có lực hút phù hợp

Giá trị mbar càng lớn thì lực hút càng lớn

Hiệu suất hút là nói lên mức độ tiêu thụ điện và lực hút. Máy có công suất càng lớn không có nghĩa là lực hút càng lớn. Các hãng có công nghệ tốt thì mặc dù công suất nhỏ nhưng vẫn tạo ra lực hút lớn. Điều này có nghĩa là công suất lớn mà lực hút nhỏ sẽ gây ra hao điện

Mức độ tiết kiệm điện

Như đã nói ở trên chúng ta nên xem xét tìm kiếm loại máy có lực hút mạnh nhưng công suất thấp để đảm bảo hiệu quả tiêu thụ điện năng

Thông thường các hãng Âu Mỹ giá thành cao hơn nhưng tiêu thụ điện thấp nên tổng chi phí vẫn tiết kiệm hơn. Còn các hãng Trung Quốc tiêu thụ điện rất lớn

Công suất máy

Trong cùng 1 hãng do công nghệ giống nhau nên công suất càng lớn thì lực hút sẽ càng lớn. Tuy nhiên khi lựa chọn bạn nên ưu tiên so sánh lực hút trước rồi mới so sánh vấn đề về cong suất

Dung tích bình chứa

Bạn nên xác định loại dung tích phù hợp để có thể thu gom đủ lượng bụi bẩn mà không phải thường xuyên làm sạch bình chứa

Tuy nhiên, thể tích lớn đồng nghĩa với khối lượng lớn sẽ tạo ra sự khó khăn trong di chuyển. Vì vậy bạn nên cân đối giữ 2 yếu tố này

Hút khô hay ướt

Xem xét xem cần tính năng hút ướt hay không. Máy hút ướt được thì có thể hút được bụi khô nhưng loại chỉ dành riêng cho khô sẽ không hút được ướt

Loại vừa hút được khô/ướt sẽ có giá thành cao hơn nếu không cần thiết thì chỉ nên cho loại khô để tiết kiệm chi phí

Tính linh hoạt

Bạn nên xem xét loại máy được thiết kế có dễ dàng di chuyển qua các địa hình trong khu vực mình mong muốn không như bánh xe được thiết kế có thể dễ dàng di chuyển qua khu vực rồ rề, hoặc di chuyển lên cầu thang

Tính đa nhiệm và dễ dàng vận hành

Số lượng tính năng mà bạn mong muốn phù hợp với nhu cầu hay không. Càng nhiều tính năng thì giá thành sẽ cao hơn

Các tính năng có thể kể tới như là

– Vừa hút vừa thổi

– Hút khô lẫn ướt

– Phụ kiện đi kèm có trang bị đủ loại đầu hút hay không

– Thân máy có thiết kế để có thể gắn được phụ kiện 1 cách gọn ràng hay không

Độ ồn

Bạn nên xem xét mức độ tiếng ồn của máy hút bụi, đặc biệt khi hoạt động trong môi trường làm việc yêu cầu yên tĩnh hoặc ở gần người lao động

Độ bền và chất lượng

Xem xét đến thương hiệu mà bạn dự định mua, đánh giá và xem review của người dùng khác để đảm bảo rằng máy hút bụi được chọn có độ bền cao và đáng tin cậy

Giá cả

Sau khi xém xét tất cả các yêu trên rồi bạn cần xem xét tới giá cả có phụ hợp với túi tiền của mình không

Lời khuyên không nên chọn loại quá rẻ mà không xem xét đến yêu tố chất lượng, tránh tiền mất tật mang mua về mà không sử dụng được hoặc không đáp ứng được nhu cầu đặc biệt là trong công nghiệp yêu cầu về chất lượng phải cao mới đáp ứng đủ

Bảng giá các dòng máy hút bụi công nghiệp tốt nhất và phổ biến hiện nay tại thị trường Việt Nam

Nói về máy hút bụi công nghiệp hiện nay trên thị trường có vô vàng các thương hiệu khác nhau. Từ hàng Trung Quốc giá rẻ đến hàng Âu Mỹ có chất lượng cao. Sau đây là 1 số thương hiệu nổi tiếng có chất lượng tốt cũng như phô biến trên thị trường hiện nay

Máy hút bụi công nghiệp Ridgid

Ridgid là thương hiệu đến từ Mỹ chuyên về các sản phẩm và thiết bị cho công nghiệp, trong đó máy hút bụi là một trong các dòng sản phẩm phổ biến của Ridgid. Về chất lượng và hiệu năng sản phẩm có thể coi đây là một trong những dòng sản phẩm tốt nhất hiện nay

Máy hút bụu công nghiệp Ridgid

Đặc điểm nổi bật của máy hút bụi công nghiệp Ridgid

– Một trong trong những đặc điểm nổi bật nhất của Ridgid đó là lực hút cực mạnh lên đến 297mbar, chỉ sử dụng 1 động cơ

– Thứ 2 đó là siêu tiết kiệm điện, chỉ tiêu thụ tối đa 1390W nhưng lực hút tương đương với các dòng có công suất trên 4000W

– Thương hiệu USA nên độ bền và tuổi rất cao

– Bánh xe được thiết kế rất linh hoạt

– Đầy đủ các tính năng cần thiết để khách dễ dàng lựa chọn

– Vật liệu chống ăn mòn đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường công nghiệp

– Bộ lọc của Ridgid có chất lượng cao có thể lọc khô lẫn ướt, và lọc cả bụi mịn

Nhược điểm

Ngoài những ưu điểm trên thì Ridgid cũng có một số nhược điểm đó giá thành cao hơn so với các dòng Trung Quốc, tuy nhiên vẫn rẻ hơn so với các dòng âu mỹ khác

Mặt dù giá cao nhưng về chi phí vẫn tiết kiệm hơn do tiết kiệm điện và tuổi tho cao

Bảng giá các sản phẩm máy hút bụi công nghiệp Ridgid phổ biến

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
WD0655ND – Công suất: 920W
– Lực hút: 220 mbar
– Tốc độ hút: 110 m3/h (30.7 lit/s)
– Dung tích: 6 gal ~ 22.5 lít
– Trọng lượng: 4.3kg
– Chiều dài dây điện: 3m
– Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối)
7,000,000 vnd
WD1255ND – Công suất: 1050W
– Lực hút: 250 mbar (25 kPa)
– Tốc độ hút: 280 m3/h (77.4 lit/s)
– Dung tích: 12 gal ~ 45 lít
– Trọng lượng: 6.5kg
– Chiều dài dây điện: 4.5m
– Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối)
11,000,000 vnd
WD1685ND – Công suất: 1390W
– Lực hút: 297 mbar (29 kPa)
– Tốc độ hút: 318 m3/h (88.25 lit/s)
– Dung tích: 16 gal ~ 60 lít
– Trọng lượng: 8.9kg
– Chiều dài dây điện: 6m
– Chiều dài dây hút: 2,1m (chưa kể phụ tùng kết nối)
14,500,000 vnd

Máy hút bụi công nghiệp Karcher

Karcher là thương hiệu về thiết bị vệ sinh đến từ Đức, đây cũng là một thương hiệu rất lớn về máy hút bụi

Máy hút bụi công nghiệp Karcher NT 65/2 Ap

Karcher có nhiều dòng hút bụi rất đa dạng như hút bụi dân dụng, hút bụi công nghiệp và hút bụi chuyên dụng. Dãy sản phẩm của Karcher rất rộng tùy theo như cầu có thể chọn lựa dễ dàng

Máy được thiết kế chắc chắn và bền bỉ theo tiêu chuẩn Đức

Công nghệ tiên tiến: Karcher áp dụng các công nghệ tiên tiến trong sản xuất máy hút bụi công nghiệp, bao gồm hệ thống lọc tiên tiến, công nghệ không bụi, công nghệ giảm tiếng ồn và các tính năng thông minh khác như điều chỉnh công suất hút

Một số dòng máy có công nghệ tách chất thải rất ưu việt

Máy có lực hút mạnh và nhiều dãy hút khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng

Ngoài những ưu điểm trên thì karcher cũng có những nhược điểm đó là

– Giá thành rất cao so với thị trường

– Không phải dòng sản phẩm nào cũng có sẵn nên chờ đợi rất lâu

– Phụ tùng thay thế khó khăn do yêu cầu chính hãng nên khó khăn trong việc bảo trì sửa chữa

Bảng giá một số dòng Máy hút bụi công nghiệp Karcher phổ biến

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo
NT 75/1 Me Ec H Z22 Lưu lượng khí (l/s) 61
Lực hút (mbar/kPa) 220 / 20.0
Dung tích thùng chứa (l) 75
Công suất tối đa (W) 1000
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 40
Chiều dài dây cáp (m) 10
Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 76
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 27.8
Kích thước (D x R x C) (mm) 640 x 540 x 925
107,667,000
BV 5/1 Bp Dung tích bình chứa (l) 5
Áp suất tiếng ồn 57
Điện áp (V) 36
Dung tích thùng chứa 7.5
Công suất (W) 1300
Lưu lượng khí (l/s) 61
Áp lực (bar) 244
Trọng lượng chưa gắn phụ kiện (Kg) 8.7
Kích thước (mm) 400 x 320 x 636
37,667,000
NT 65/2 Ap Công suất 2760W
Áp lực hút 254 mbar
Dung tích bình chứa 65L
Độ ồn 40dB
Nguồn điện áp 220V / 50Hz
Khối lượng 20kg
Kích thước 600 x 480 x 920mm
26,556,000
NT 70/2 Me * EU Lưu lượng khí (l/s) 2 x 74
Lực hút (mbar/kPa) 254 / 25.4
Công suất nạp (W) 2400
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 40
Chiều dài dây cáp (m) 10
Áp suất tiếng ồn 75
Chất liệu bình chứa Kim loại
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 26.7
Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 645 x 990
24,333,000
NT 70/2 * EU Công suất tiêu thụ (W) 2400
Lưu lượng khí (l/s) 56
Điện áp (V) 220 240
Công suất tối đa (W) 1600
Tần số (Hz) 50 – 60
Dung tích (L) 70
Lực hút chân không (bar) 208
Loại động cơ Động cơ 3 mô tơ
Trọng lượng (Kg) 24.9
Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 740 x 1010
22,111,000
T12/1 Công suất 1300W
Dung tích bình chứa 12L
Nguồn điện áp 220V
Độ ồn 56dB
Lưu lượng khí 43 l/s
Trọng lượng 6.6kg
Kích thước 410 x 315 x 340 cm
11,000,000
T 12/1 *EU + Nozzles set DN32 Lưu lượng khí (l/s) 53
Lực hút (mbar/kPa) 240 / 24
Dung tích thùng chứa (l) 12
Công suất tối đa (W) 800
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35
Chiều dài dây cáp (m) 12
Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 62
Công suất tua-bin (W) 800
Công suất mô-tơ chổi (W) 1300
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 6.6
Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 315 x 340
11,000,000
NT 48/1 Công suất 1380W
Dung tích bình chứa 48L
Áp suất hút 200mbar
Độ ồn 72dB
Lưu lượng khí 67 l/s
Chiều dài dây điện 7.5m
Khối lượng 10.5kg
Kích thước 490 x 390 x 780mm
9,889,000
T 10/1 Adv + Nozzles set DN32 Lưu lượng khí (l/s) 53
Lực hút (mbar/kPa) 240/24
Dung tích thùng chứa (l) 10
Công suất tối đa (W) 800
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 32
Chiều dài dây điện (m) 12
Độ ồn (dB(A)) 59
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 6.3
Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 410
7,889,000
NT 27/1 Công suất 1380W
Lưu lượng khí 67 l/s
Lựu hút 200 mbar
Dung tích bình chứa 27L
Chiều dài dây điện 7.5m
Độ ồn 72 dB
Nguồn điện áp 220 – 240V
Khối lượng 7.5kg
Kích thước 420 x 420 x 525 mm
7,667,000
NT 20/1 Me Classic*EU Lưu lượng khí (l/s) 59
Lực hút (mbar/kPa) 227 / 22.7
Công suất tối đa (W) 1500
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35
Chiều dài dây cáp (m) 6.5
Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 78
Chất liệu bình chứa Nhựa nguyên chất
Số pha 1
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 7.4
Kích thước (D x R x C) (mm) 375 x 360 x 520
6,000,000
T 8/1 Classic Lưu lượng khí (l/s) 47
Lực hút (mbar/kPa) 285 / 28.5
Dung tích thùng chứa (l) 6
Công suất tối đa (W) 1600
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn 35
Chiều dài dây cáp (m) 7.5
Áp suất tiếng ồn (dB(A)) 69
Công suất tua-bin (W) 1600
Số pha 1
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 5
Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 350
4,333,000

Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn cho nhà xưởng GHIBLI

Ghibli là thương hiệu đến từ Italia đây cũng là một thương hiệu lớn giống như Ridgid và Karcher. Sản phẩm của Ghibli thiên nhiều về loại lớn, tuy nhiên vẫn có một vài dòng nhỏ compact

67 MÁY HÚT BỤI KHÔ ƯỚT GHIBLI AS60 IK

Một vài đặc điểm nổi bật của máy hút bụi công nghiệp Ghibli có thể kể tới như

  • Dãy sản phẩm đa dạng
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn Italia nên rất bền và mạnh mẽ
  • Một số sản phẩm có tích hợp hệ thống làm sạch bán tự động và tự động
  • Một số sản phẩm được trang bị hệ thống chống cháy nổ

Ngoài những đặc điểm nổi bật trên thì Ghibli cũng có những nhược điểm

  • Giá thành rất cao
  • Sản phẩm đa số không có sẵn phải chờ nhập hàng

Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Ghibli

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
AS5 Công suất: 1000W
Nguồn điện: 220-240V- AC 50-60Hz
Dung tích: 14 lít
Sức gió: 50 Lít/ giây
Lực hút: 210 mbar
Độ ồn: 65 dB(A)
Độ dài dây điện: 10m
Trọng lượng: 6 Kg
Kích thước: 350x350x430 mm
6,200,000
AS59P Công suất 2300W
Nguồn điện 220-240V- AC 50-60Hz
Dung tích 56 lít
Sức gió 100 Lít/ giây
Lực hút 190 mbar (200 Air Watts)
Độ ồn 65 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng 21.3 Kg
Kích thước 610 x 520 x 920 mm
15.000.000
AS60 IK Công suất 3450W
Nguồn điện 220-240 V- AC 50-60Hz
Dung tích 56 lít
Sức gió 150 Lít/ giây
Lực hút 205 mbar
Độ ồn 66.5 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng 25.2 Kg
Kích thước 610 x 520 x 920 mm
22.000.000
AS59 IK Công suất 2300W
Nguồn điện áp 220 – 240V / 50 – 60Hz
Dung tích bình chứa 56L
Sức gió 100 l/s
Lực hút 190 mbar
Độ ồn 65dB
Chiều dài dây điện 10m
Trong lượng 21.3kg
Kích thước 620 x 520 x 920mm
17.000.000
AS30IK Công suất 2300W
Nguồn điện 230V- AC 50-60Hz
Dung tích 60 lít
Sức gió 100 Lít/ giây
Lực hút 190 mbar
Độ ồn 65 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng
(không bao gồm phụ tùng) 45 Kg
Kích thước 765 x 560 x 1280 mm
43.000.000
AS40IK Công suất 3450W
Nguồn điện 230V- AC 50-60Hz
Dung tích 60 lít
Sức gió 150 Lít/ giây
Lực hút 205 mbar
Độ ồn 66.5 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng
(không bao gồm phụ tùng) 49 Kg
Kích thước 765 x 560 x 1280 mm
47.500.000
AZ35 Công suất 3000 W
Nguồn điện 380-400 V ~ 50 Hz (3 PHASE)
Dung tích 60 lít
Sức gió 85 Lít/ giây
Lực hút 265 mbar
Độ ồn 60 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng 100 Kg
Kích thước 620x1115x960 mm
81.500.000
AZ45 Công suất 5500 W
Nguồn điện 380-400 V ~ 50 Hz (3 PHASE)
Dung tích 75 lít
Sức gió 111 Lít/ giây
Lực hút 265 mbar
Độ ồn 63 dB(A)
Độ dài dây điện 10m
Trọng lượng 265 Kg
Kích thước 780x480x1100 mm
129.000.000

Máy hút bụi công nghiệp Hitachi

Hitachi là thương hiệu rất nổi tiếng xuất xứ từ Nhật Bản chuyển về các thiết bị điện tử ứng dụng cho cả gia đình và công nghiệp. Máy hút bụi công nghiệp Hitachi kế thừa các thiết kế của loại gia đình nên có công suất vừa phải từ 1600-2200W và được sản xuất tại Thái Lan

Máy hút bụi Hitachi CV-970Y/TG

Đặc điểm nổi bật của thương hiệu này có thể kể tới như sau:

– Hệ thống phân phối rộng khắp việt nam nên có thể mua dễ dàng

– Chính sách bảo hành tốt

– Sản phẩm được thiết kế gọn và linh động

Ngoài ra một số nhược điểm như

– Không có loại công suất lớn

– Sản phẩm không đa dạng cho dòng công nghiệp

Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Hitachi

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
CV-970Y – Điện áp: 220V

– Công suất: 2200W

– Dung tích: 21L

– Trọng lượng: 9.5kg

– Vỏ máy làm bằng kim loại

– Có tích hợp chức năng thổi

4.900.000
CV-950F Điện áp 220V-50Hz
Công suất thực 2000W
Công suất hút 460
Hãng sản xuất HITACHI (thương hiệu Nhật)
Sản xuất tại Thái Lan
Bảo hành 12 tháng
3.450.000
CV-970Y/TG Kích thước 420x335x590mm
Trọng lượng Máy: 6,5kg/ thùng: 9,5kg
Màu sắc Vàng titan
Điện áp 220V-50Hz
Hãng sản xuất Hitachi (Thương hiệu Nhật Bản)
Sản xuất tại Thái Lan
Bảo hành 12 tháng
4.790.000

Máy hút bụi công nghiệp Stanley

Stanley là thương hiệu nổi tiếng về dụng cụ cầm tay, ngoài ra họ còn có các thiết bị điện dùng chủ yếu trong công nghiệp, máy hút bụi công nghiệp stanley mới được ra mắt vài năm gần đây

Máy hút bụi công nghiệp khô và ướt Stanley USA-SL19199-16A

Một số đặc điểm nổi bật của máy hút bụi Stanley có thể kể tới như sau

  • Máy được thiết kế nhỏ gọn chắc chắn
  • Nhiều tiện ích đi kèm
  • Hệ thống phân phối rộng khắp Việt Nam nên có thể mua dễ dàng
  • Giá cả vừa phải

Một số nhược điểm có thể kể tới như sau

  • Đa số có dung tích nhỏ
  • Lực hút vừa phải thích hợp cho các ứng dụng không cao
  • Năng lượng tiêu thụ cao, vì cao suất ghi rất lớn nhưng lực hút thực tế không cao so với các dòng khác như Ridgid

Bảng giá Máy hút bụi công nghiệp nhà xưởng Stanley

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
USA-SL19156 Dung tích thùng chứa (l) 38
Công suất tối đa (Hp) 5.5
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 7
Kích thước (D x R x C) (mm) 406 x 381 x 762
3.539.000
USA-SL19199-16A Dung tích thùng chứa (l) 60
Công suất tối đa (Hp) 5.5
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 14.5
Kích thước (D x R x C) (mm) 455 x 685 x 500
Bảo hành 12 tháng
6.527.000
USA-SL19199P Dung tích thùng chứa (l) 45
Công suất tối đa (Hp) 5.5
Chiều dài dây cáp (m) 3
Chất liệu thùng chứa Nhựa nguyên chất
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 9.25
Kích thước (D x R x C) (mm) 445 x 445 x 600
Bảo hành 12 tháng
3.460.000
USA-SL19501-12B Dung tích thùng chứa (l) 54
Công suất tối đa (Hp) 6
Chất liệu bình chứa Thép không gỉ
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 5
Kích thước (D x R x C) (mm) 355 x 310 x 350
Bảo hành 12 tháng
6.179.000
USA-SL19116 Lưu lượng khí (l/s) 23
Chiều dài nguồn dây điện (m) 3
Công suất tối đa (W) 3000
Chất liệu vỏ máy Thép không gỉ
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 7
Kích thước (D x R x C) (mm) 510 x 390 x 385
2.396.000
USA-SL19116P Công suất (W) 3000
Dung tích thùng chứa (l) 23
Chiều dài dây nguồn điện (m) 3
Chất liệu vỏ máy Nhựa nguyên chất
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 6.3
Kích thước (D x R x C) (mm) 390 x 390 x 610
1.787.000
USA-SL19117 Công suất (HP) 4
Dung tích thùng chứa (l) 30
Chiều dài dây nguồn điện (m) 3
Tần số (Hz) 50 – 60
Điện áp (V) 220 – 240
Trọng lượng (Kg) 8
Kích thước (D x R x C) (mm) 390 x 390 x 610
2.816.000
USA-SL19501P-12A Dung tích thùng chứa (l) 45
Công suất tối đa (W) 4500
Chiều dài dây cáp (m) 3
Số bánh di chuyển 4
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 15
Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 410 x 590
Bảo hành 12 tháng
5.201.000

Máy hút bụi công nghiệp Hiclean

Đây là một dòng thương hiệu được cho là đến từ Thái Lan nhưng sản xuất tại Trung quốc, tuy nhiên chưa có thông tin xác thực. Có thể đây là một sản phẩm OEM từ Trung Quốc

Đây là một thương hiệu giá rẻ nên cũng phù hợp cho những nhu cầu khi chưa có ngân sách cao

Máy hút bụi công nghiệp Hiclean HC 70 W

Một số đặc điểm của máy hút bụi Hiclean có thể kể tới như sau

  • Dãy sản phẩm đa dạng về dung tích và công suất, nhiều loại mô tơ
  • Giá rẻ với nhiều mức giá để lựa chọn
  • Hàng hầu hết có sẳn đặt hàng trong vòng vài ngày là có hàng

Một số nhược điểm có thể kể tới như sau

  • Độ bền sản phẩm không cao
  • Tiêu thụ điện năng nhiêu, công suất được ghi cao nhưng lực hút thì không mạnh như mô tả
  • Thiết kế và kiểu dáng bình thường thiếu điểm nhấn

Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Hiclean

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
HC 20/US Công suất 1500W
Lưu lượng khí 90l/s
Dung tích thùng chứa 20L
Chiều dài dây nguồn điện 8m
Độ ồn 95dB
Nguồn điện áp 220V
Khối lượng 9kg
Kích thước 65 x 51 x 99cm
3.200.000
HC 301 Công suất 1600W
Nguồn điện áp 220V
Lưu lượng khi 90l/s
Dung tích bình chứa 30L
Độ ồn <59dB
Chiều dài dây điện 7m
Khối lượng 12kg
3.450.000
HC 380 Công suất 3800W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích bình chứa 80L
Lưu lượng khí 190 l/s
Chiều dài dây điện 8m
Khối lượng 27kg
4.600.000
HC 40CE Công suất 1600W
Dung tích thùng chứa 40L
Độ ồn 61dB
Nguồn điện áp 220V
Lưu lượng khí 90 L/s
Chiều dài dây nguồn điện 8m
Trọng lượng 13kg
3.600.000
HC 70 Công suất 2400W
Nguồn điện áp 220V / 50Hz
Lưu lượng khí 106 L/s
Dung tích bình chứa 70L
Chiều dài dây nguồn điện 10m
Trọng lượng 25kg
3.850.000
HC 70 W Công suất 2400W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích bình chứa 70L
Lưu lượng khí 106 l/s
Lực hút 100 Airwatt
Chiều dài dây điện 10m
Khối lượng 25kg
3.700.000
HC 70A Công suất 2400W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích bình chứa 70L
Lưu lượng khí 160 L/s
Chiều dài dây điện 10m
Trọng lượng 25kg
Kích thước 63 x 56 x 99cm
3.820.000
HC 80 Công suất 3600W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích thùng chứa 80L
Lưu lượng khí 190l/s
Chiều dài dây điện 10m
Khối lượng 25kg
5.280.000
HC 802 Công suất 2800W
Dung tích bình chứa 80L
Nguồn điện áp 220V
Lưu lượng khí 190 l/s
Lực hút 112 Airwatt
Chiều dài dây điện nguồn 0.8m
7.500.000
HC 80A Công suất 3600W
Lưu lượng khí 190l/s
Nguồn điện áp 220V
Dung tích bình chứa 80L
Chiều dài dây điện 8m
Trọng lượng 25kg
6.630.000
HC 90 Công suất 3200W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích thùng chứa 90L
Lưu lượng khí 106 l/s
Chiều dài dây dẫn 10m
Khối lượng 25kg
4.470.000
HC 902 Công suất 2800W
Nguồn điện áp 220V
Dung tích thùng chứa 90L
Lưu lượng khí 180L/s
Chiều dài dây điện 8m
Khối lượng 26kg
6.800.000
HC 903 Công suất 3800W
Nguồn điện áp 220V / 50Hz
Lưu lượng khí 190l/s
Chiều dài dây nguồn điện 0.8m
Dung tích bình chứa 90L
Khối lượng 26kg
7.300.000

Máy hút bụi công nghiệp Bosch

Bosch được biết tới là hãng sản xuất máy công cụ rất nổi tiếng chuyên phục vụ cho các ngành công nghiệp. Máy hút bụi cũng là một sản phẩm phục vụ trong công nghiệp mà bosch phát triển

Các sản phẩm hút bụi của Bosch có một số ưu điểm có thể  dễ dàng nhận thấy sau

– Giá cả ổn không quá cao trong phân khúc hút bụi công nghiệp

– Hệ thống phân phối rộng khắp việt nam nên có thể mua dễ dàng

– Máy đa số được thiết kế nhỏ gọn đep mắt, di chuyển linh hoạt

– Trang bị công nghệ loc HEPA và tính năng làm sạch bán tự động

Bên cạnh đó một nhược điểm có thể kể tới như sau

– Lực hút không quá mạnh, lực hút của các máy bosch thực sự chỉ mạnh hơn các dòng máy dân dụng 1 ít

– Chỉ có 1 vài dòng không đa dạng sản phẩm

– Thể tích nhỏ không phù hợp với các xưởng lớn

Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Bosch

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
Bosch GAS 11-21 Dung tích túi bụi (l) 6
Lực hút (bar) 150
Dung tích thùng chứa (l) 21
Công suất tối đa (W) 900
Lưu lượng nước (l/s) 50
Chiều dài ống dẫn (m) 3
Đường kính ống dẫn mềm (mm) 35
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 6.3
Kích thước (D x R x C) (mm) 410 x 510
3.350.000
GAS 15 PS Lưu lượng khí (l/s) 33
Dung tích thùng chứa (l) 15
Công suất tối đa (W) 2200
Áp lực (mPA / PA) 220 / 22.0
Chất liệu vỏ máy Nhựa nguyên chất
Điện áp (V) 220/50 Hz
Trọng lượng (Kg) 6
Kích thước (D x R x C) (mm) 360 x 440 x 550
3.950.000
GAS 12-25 PS Thông số kỹ thuật GAS 12-25 PS
Công suất 1200W
Áp lực hút 237W
Áp suất hút 20mPa
Thể tích thùng chứa tối đa 26 lít
Thể tích chứa bụi khô/ướt 21/16 Lít
Ổ cấp nguồn phụ Có
Tiêu chuẩn loại lọc H13
5.100.000
GAS 12-25 Lưu lượng khí (l/s) 65
Dung tích bình chứa tối đa (l/s) 26
Dung tích thùng chứa bụi khô / ướt (l) 21 / 16
Công suất tối đa (W) 1200
Áp lực hút (W) 237
Áp suất hút (mPA) 20
Tiêu chuẩn bộ lọc H13 HEPA
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 9
Kích thước (D x R x C) (mm) 380 x 483 x 453
4.350.000
GAS 15 Công suất đầu vào định mức 1100W
Cân nặng 6kg
Thể tích bình chứa tối đa 15l
Áp lực tối đa 22kpa
Khối lượng chứa nước 8l
Kích thước công cụ (chiều dài) 360mm
Kích thước công cụ ( chiều cao) 440mm
Tối đa tốc độ gió ( tuabin) 53l/giây
Tối đa áp suất chân không(tuabin) 270mbar
Bánh xe 4
3.650.000

Máy hút bụi công nghiệp Panasonic

Panasonic là hãng điện tử nổi tiếng của Nhật Bản, thường chuyên sâu hơn về các dòng máy hút bụi cho gia đình và dân dụng. Tuy nhiên, Panasonic cũng có các dòng cho công nghiệp với công suất từ 1700-2300W

Hầu hết các dòng máy của Panasonic có những ưu điểm sau

  • Dây điện được thiết kế tự động thu về gọn gàng
  • Bộ lọc kháng khuẩn giúp loại bỏ nhựng chất gây hại
  • Đầy đủ phụ kiện
  • Hệ thống phân phối của Panasonic rộng khắp nên bạn có thể dễ dàng mua sản phẩm tại các siêu thị điện máy

Tuy nhiên, sản phẩm hút bụi công nghiệp của panasonic cũng có một yếu điểm sau

  • Lực hút không đủ mạnh, vì panasonic chuyên về các dòng dân dụng nên mảng công nghiệp thường không mạnh nên sản phẩm dường như không đáp ứng được nhu cầu
  • Ít sự lựa chọn, Panasonic chỉ có 3-4 dòng máy công nghiệp hiện đang bán

Bảng giá máy hút bụi công nghiệp Panasonic

Model Thông số kỹ thuật Giá tham khảo (VND)
MC-YL631RN46 Dung tích thùng chứa (l) 16
Công suất tối đa (W) 1700
Chiều dài dây cáp (m) 8
Chất liệu Kim loại
Bánh xe di chuyển Có
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 5.5
Kích thước (D x R x C) (mm) 363 x 353 x 524
Bảo hành 12 tháng
3.290.000
MC-YL635TN46 Dung tích thùng chứa (l) 21
Công suất tối đa (W) 2200
Bộ lọc Bộ lọc kháng khuẩn
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Trọng lượng (Kg) 5.8
Kích thước (D x R x C) (mm) 363 x 353 x 594
4.560.000
MC-YL637SN49 Dung tích thùng chứa (l) 21
Công suất tối đa (W) 2300
Tần số (Hz) 50
Điện áp (V) 220
Bộ lọc HEPA
Bảo hành 12 tháng
4.990.000

Bảng so sánh các dòng máy hút bụi công nghiệp

Trên là bảng giá các dòng máy hút bụi công nghiệp, mỗi loại có ưu và nhược điểm riêng, đề quý vị có thể dễ dàng hình dung và so sánh chúng tôi xin lập bảng so sánh dưới đây

Thương hiệu Hiệu năng Độ mạnh lực hút Tiết kiệm điện Giá Xuất xứ thương hiệu
Ridgid Cao Cao Nhiều Trung Bình USA
Karcher Cao Cao Trung Bình Rất Cao Đức
Ghibli Cao Cao Ít Cao Italy
Hitachi Trung Bình Thấp Ít Trung bình Nhật
Hiclean Thấp Trung Bình Rất ít Thấp Không rõ
Stanley Thấp Trung Bình Ít Thấp Mỹ
Bosch Thấp Thấp Ít Thấp Đức
Panasonic Thấp Thấp Ít Trung bình Nhật

Tìm hiểu các phụ kiện trên máy hút bụi công nghiệp

Ngoài các thông số cơ bảng như lực hút, dung tích, công suất thì việc hiểu đúng và sử dụng đúng các loại phụ kiện cũng giúp bạn chọn lựa đúng loại, đồng thời tăng hiệu quả làm việc của máy

Vì vậy phần này sẽ giới thiệu các loại phụ kiện của máy hút hút bụi công nghiệp và chức năng của nó như thế nào để người dùng có cái nhìn bao quát

Bộ lọc máy hút bụi

Bộ lọc được xem là bộ phận khá quan trọng trong máy hút bụi chỉ sau động cơ, bộ lọc có tác dụng giữ lại bụi bẩn trong máy và cho luồn khí sạch đi ra ngoài

Người ta thường chia bộ lọc theo độ mịn của hạt bụi (kích cỡ hạt bụi), và lọc khô hoặc ướt

Bộ lọc có thể được chia theo 4 loại sau (theo số liệu của Ridgid):

– Bộ lọc chuẩn: loại này độ trên 5 micro và hiệu năng 95%, có thể lọc hầu hết các loại bụi thông thường hàng ngày

– Bộ lọc mịn: loại này có độ 1 micro và hiệu năng 99% có thể lọc các loại bụi thông thường hàng ngày, bụi công nghiệp mùn cưa, vữa tường….

– Bộ lọc HEPA: loại này có độ 1 micro và hiệu năng 99.7% có thể lọc cả lông thú và các loại bụi mịn khác

– Bộ lọc ướt: đay là loại thiết kế dùng cho bụi có chứa chất lỏng, thường cấu tạo bằng các sợi tổng hợp để chống thấm nước

Bộ lọc càng mịn thì việc lưu thông khí càng chậm vì vậy khi chọn bộ lọc bạn nên xem xét về yêu tố độ sạch, nếu trong môi trường không cần quá sạch thì nên chọn bộ lọc chuẩn để có hiệu năng tốt nhất

Bao chưa rác

Bao chưa rác là bộ phận bán thêm thường không đi kèm máy, loại này có tác dụng để gom rác bụi trong thùng chứa nhanh. Nó giống như túi ni lon mà bạn hay dùng để lót thùng rác ở nhà

Các loại đầu hút

Mỗi loại đầu hút có một chức năng khác nhau, việc lựa chọn đầu hút đúng sẽ mang lại hiệu quả cao khi sử dụng máy

Đầu hút thông thường gồm các loại sau:

– Đầu hút đa năng: thường được sử dụng để hút trên bề mặt lớn

– Đầu hút nước: kết cấu là các khe hẹp để tăng lực hút chất lỏng

– Chổi hút: là đầu hút có cấu tạo như cây chổi có tác dụng để chà các vết bẩn dính cứng, sau khi bay ra sẽ được hút thẳng vào máy

– Đầu hút không gian hẹp: chuyên dùng để hút trong các khe hẹp

– Đầu hút thảm: thường có kết cấu bánh xe kèm bề mặt rộng để đẩy trên bề mặt thảm hoặc sàn

– Đầu hút sàn: Kết cấu bảng dài kết hợp chổi quét, thích hợp hút sàn không gian lớn có bụi bẩn bám dính

– Bộ giảm thanh: giúp giảm tiếng ồn cho máy, vì máy hút bụi công nghiệp thường có tiếng ồn cao. Tuy nhiên khi giảm thanh thì lưu lượng khí sẽ giảm

Hướng dẫn sử dụng máy hút bụi công nghiệp đúng cách giúp tăng hiệu năng và tuổi thọ cho máy

Một vấn đề nữa trong quá trình sử dụng máy làm sao để đạt được hiệu năng tốt nhất và tăng tuổi thọ cho máy, chúng tôi xin giới thiêu một số lưu ý như sau:

– Bảo trì định kỳ: thực hiện các công việc bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất như kiểm tra, làm sạch và thay thế các bộ phận bị hỏng, như bộ lọc, ống hút, béc hút, dây điện

– Vận hành và sử dụng đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất theo từng loại máy, sử dụng đúng mục đích và giới hạn công suất của nó. Tránh quá tải máy và đảm bảo rằng các vật liệu hút vào không gây hại cho máy

– Chọn loại máy phù hợp với nhu cầu sẽ giúp máy hoạt động tốt nhật, nếu bạn chọn máy qua cao sẽ dẫn tới tốn chi phí, chọn máy quá thấp làm máy hoạt động quá tải

– Bảo quản nơi khô ráo

Lời kết

Trên là các thông tin về sản phẩm máy hút bụi công nghiệp mà chúng tôi cung cấp, các thông tin có thể chưa chính xác người dùng cần kiểm chứng lại

Để mua hàng quý khách có thể đặt hàng trực tiếp trên website hoặc liên hệ chúng tôi qua tin nhắn zalo hoặc gọi điện trực tiếp

Xin chân thành cám ơn