MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ MITSUBISHI MODEL MGS1500B 1600kva
Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải thuộc tập đoàn sản xuất bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU
– Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất tại Việt Nam Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối
Thông số kỹ thuật về |
máy phát điện Mitsubishi1600kva |
Động cơ | Mitsubishi |
Model | S16R-PTA-S |
Đầu phát | Leroysomer |
Model | MG-L50V1 |
Công suất standby | 1680KVA/1344KW/máy |
Công suất prime | 1600KVA/1280KW/máy |
Hệ số công suất | 0,8 |
Điện áp | 220/380 Volts, 3 pha, 4 dây |
Tần số/vòng quay | 50 Hz, 1500 vòng/phút |
Biến đổi điện áp từ không tải đến toàn tải | ± 0,5% |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ liên tục: 100 % tải 75 % tải |
< 327 lít/giờ/máy < 244 lít/giờ/máy |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ dự phòng: 100 % tải 75 % tải |
< 344 lít/giờ/máy < 257 lít/giờ/máy |
Kích thước máy (LxWxH) |
máy phát điện mitsubishi 1600kva(5435x2160x2581 (mm) |
Trọng lượng khô | 11940 (kg) |
Trọng lượng ướt | 12600 (kg) |
Chủng loại động cơ | Động cơ 4 kỳ |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel |
Chế độ làm việc | Dự phòng khi mất điện lưới Hoạt động độc lập hoặc hòa đồng bộ |
Chủng loại máy phát điện | Máy phát điện xoay chiều 3 pha, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện áp |
Hệ thống điều khiển, đo lường, bảo vệ | Có, tích hợp trong một tổ hợp máy phát điện |
Tiêu chuẩn chất lượng máy phát điện mitsubishi | ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271, BS5514, SAE J1349, ASTM D975, BS2869 |
Tình trạng máy | – Mới 100%, xuất xưởng từ năm 2016 trở về sau, nhập khẩu đồng bộ chính thức, trực tiếp từ nhà sản xuất. – Hệ thống hoàn chỉnh do một nhà sản xuất thực hiện từ thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và bảo hành, có cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tòan cầu. – Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải thuộc tập đoàn sản xuất bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU) – Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất tại Việt Nam (Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối) |
Thông số kỹ thuật của động cơ Diesel mitsubishi 1600kva |
|
Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/phút |
Loại động cơ diesel | 4 thì Turbocharged |
Bơm nước làm mát | Bơm ly tâm |
Hệ thống làm mát | Bằng nước nhờ két nước quạt gió |
Hệ thống khởi động | Động cơ điện một chiều, ắc quy, 24VDC |
Hệ thống nhiên liệu | Dầu Diesel |
Dung tích dầu bôi trơn | 230 lít |
Dung tích nước làm mát mà không cần tản nhiệt | 170 lít |
Lưu lượng bơm nước làm mát | 1650 lít/phút |
Vận tốc Piston | 9.0 m / giây. |
Tỉ số nén | 14 |
Dung tích xilanh | 65.4 lít |
Tốc độ dòng khí quạt làm mát | 2040 m3 / phút |
Nhiệt độ không khí xung quanh | 40 ℃ |
Độ ồn tại khoảng cách 1 m (không bao gồm: tải, phần thải khí & quạt) | 109(Standby) – 109(Prime) dB (A) |
Tốc độ dòng khí đốt | 118(Standby) – 112(Prime) m3 / phút |
Tốc độ dòng khí xả | 311(Standby) – 296 (Prime) m3 / phút |
Nhiệt độ khí xả | 520(Standby) – 520(Prime) ℃ |
Thông số kỹ thuật của đầu máy phát điện mitsubishi 1600KVA |
|
Điện áp/Tần số | 220/380Volts/50Hz |
Hệ số công suất | 0.8 |
Cực, pha, dây | 4 cực, 3 pha, 4 dây |
Kiểu | Không chổi than, tự động ổn định điện thế |
Cấp cách điện | Cấp H |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Sóng từ NEMA=TIF | 50 |
Sóng từ IEC=THF | 2.5% |
Dạng sóng: | Độ lệch nhỏ hơn 5% |
Điều chỉnh điện áp: | +/- 6% |
Khả năng cho phép ngắn mạch | 300% trong 10 giây |
Độ biến thiên điện áp | ±0,5% từ không tải đến 100% tải |
Khả năng vượt tốc | 125% trong vòng 2 phút |
Bộ điều chỉnh điện áp | AVR loại vi xử lý |
Yêu cầu của hệ thống điều khiển và bảo vệ máy MGS 7310– Bộ điều khiển kiểu vi xử lý có thể lập trình được. Điều khiển khởi động và dừng máy tự động, thông báo các trạng thái vận hành và thông báo lỗi, hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các đèn LED trên mặt trước bảng điều khiển. Có thể lập trình bằng phần mềm trên máy tính để cấu hình thời gian tuần tự khởi động/dừng máy tự động. |
|
a. Chức năng đo lường và hiển thị các thông số về điện: |
1. Điện áp xoay chiều: L1-L2, L2-L3, L3-L1, L1-N, L2-N, L3-N (V) 2. Dòng điện xoay chiều: L1, L2, L3 (A) 3. Tần số (Hz) 4. Hệ số công suất 5. Công suất xoay chiều kW, kVA, kVar 6. Điện năng xoay chiều kWh, kVAh, Kvarh 7. Thứ tự pha |
b. Chức năng đo lường và hiển thị thông số của động cơ diesel mitsubishi: | 1. Nhiệt độ nước làm mát (0C và 0F) 2. Áp suất dầu bôi trơn(PSI và Bar) 3. Điện áp ắc quy 4. Tốc độ động cơ (vòng/phút) 5. Thời gian vận hành động cơ 6. Trạng thái hoạt động |
c. Các chức bảo vệ và cảnh báo: (cảnh báo và dừng khẩn cấp động cơ để đảm bảo an toàn cho tổ máy phát) khi có các sự cố sau: | 1. Áp lực dầu bôi trơn thấp 2. Nhiệt độ động cơ cao 3. Quá tốc độ 4. Lỗi khởi động 5. Quá điện áp 6. Điện áp thấp 7. Quá tần số 8. Tần số thấp 9. Mất tín hiệu tốc độ 10. Có tín hiệu dừng khẩn cấp |
d. Các chức năng điều khiển: |
Các chức năng điều khiển chính như sau : 1. Công tắc lựa chọn ACTIVE, PANEL LOCK, STOP/RESET 2. Các nút ấn điều khiển 3. Điều chỉnh điện áp bằng tay và tự động 4. Điều chỉnh tốc độ động cơ bằng tay và tự động |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.